Lesson 1 Unit 20 trang 64 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2>
- Nói về kỳ nghỉ hè sắp đến của mình và bạn bè. Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? I'm going to Phu Quoc. Tôi sẽ đi Phú Quốc.
Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và đọc lại.)
a) Only one month until our summer holidays! - Yes! I love summer. It's a great time.
(Chỉ còn một tháng là đến kì nghỉ hè của chúng ta! - Vâng! Tôi thích mùa hè. Đó là khoảng thời gian thật tuyệt.)
b) Where are you going this summer, Phong? - I'm going to Ha Long Bay. - That's great!
(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này vậy Phong? - Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long. - Điều đó thật là tuyệt!)
c) What about you, Mai? - I'm going to Phu Quoc.
(Còn bạn thì sao vậy Mai? - Mình sẽ đi Phú Quốc.)
d) What about you, Tom? What are you going to do? - I'm going to stay at home.
Why? - Because I have to learn Vietnamese.
(Còn bạn thì sao vậy Tom? Bạn sẽ làm gì? - Tôi sẽ ở nhà.
Tại sao? - Bởi vì tôi phải học tiếng Việt.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của em dự định đi đâu vào mùa hè này.)
Lời giải chi tiết:
a) Where are you going this summer? I'm going to Phu Quoc.
(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi Phú Quốc.)
b) Where are you going this summer? I'm going to Sa Pa.
(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi Sa Pa.)
c) Where are you going this summer? I'm going to Nha Trang.
(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi Nha Trang.)
d) Where are you going this summer? I'm going to Ha Long Bay.
(Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? Tôi sẽ đi vịnh Hạ Long.)
Bài 3
3. Listen anh tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Mai: One week until the summer holidays!
Tony: Yes, I love summer. It's a great time.
Mai: Where are you going this summer, Tony?
Tony: I'm going to Nha Trang.
Mai: Oh, I like Nha Trang very much.
Tạm dịch:
2. Linda: Not long until the summer holidays!
Nam: Yes, I love summer holidays.
Linda: Where are you going this summer, Nam?
Nam: I'm going to Ha Long Bay.
Linda: That's great.
3. Phong: Do you like summer, Linda?
Linda: Yes, I do. I like summer holidays.
Phong: Where are you going this summer?
Linda: I'm going to Sa Pa.
Phong: Great idea! It's a lot of fun there.
Tạm dịch:
1. Mai: Chỉ còn 1 tuần nữa là được nghỉ hè rồi!
Tony: Đúng vậy, mình thích mùa hè lắm. Đó là khoảng thời gian tuyệt vời.
Mai: Cậu sẽ đi đâu vào mùa hè này vậy Tony?
Tony: Mình sẽ đến Nha Trang.
Mai: Ồ, mình cũng thích Nha Trang lắm.
2. Linda: Chẳng bao lâu nữa mà đến kì nghỉ hè rồi!
Nam: Ừ, mình thích nghỉ hè lắm.
Linda: Cậu sẽ đi đâu vào mùa hè này vậy Nam?
Nam: Mình sẽ đi Vịnh Hạ Long.
Linda: Tuyệt đấy.
3. Phong: Cậu có thích mùa hè không Linda?
Linda: Mình có. Mình rất thích nghỉ hè.
Phong: Cậu sẽ đi đâu vào mùa hè này vậy?
Linda: Mình sẽ đi Sa Pa.
Phong: Tuyệt đấy. Ở đó vui lắm.
Lời giải chi tiết:
1. c 2. a 3. b
1. Tony is going to Nha Trang.
(Tony định đi Nha Trang.)
2. Nam is going to Ha Long Bay.
(Nam định đi vịnh Hạ Long.)
3. Linda is going to SaPa.
(Linda định đi Sa Pa.)
Bài 4
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
1. Where are you going this summer? - I'm going to Da Nang.
(Bạn sẽ đi đâu vào mùa hè này? Tôi sẽ đi Đà Nẵng.)
2. Where is he going next month? - He's going to Hoi An.
(Cậu ấy sẽ đi đâu vào tháng tới? Cậu ấy sẽ đi Hội An.)
3. Where are they going next December? - They're going to Hue.
(Họ sẽ đi đâu vào tháng 12 tới? Họ sẽ đi Huế.)
Bài 5
5. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
You are happy in summer holidays!
(Bạn vui vào kì nghỉ hè!)
When are you going to have a holiday?
(Khi nào bạn sẽ có kì nghỉ?)
In summer, in summer.
(Vào mùa hè, vào mùa hè.)
Where are you going to stay?
(Bạn sẽ ở đâu?)
In Ha Long Bay, in Ha Long Bay.
(Ở vịnh Hạ Long, ở vịnh Hạ Long.)
What are you going to eat?
(Bạn sẽ ăn gì?)
Nice food, delicious food.
(Món ăn ngon, món ăn ngon.)
What are you going to do?
(Bạn sẽ làm gì?)
I'm going to play in the sun.
(Mình sẽ chơi ở ngoài nắng.)
- Lesson 2 Unit 20 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Lesson 3 Unit 20 trang 68 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Ngữ pháp Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Luyện tập từ vựng Unit 20 Tiếng Anh 4 mới
- Từ vựng Unit 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
>> Xem thêm