Lesson 1 Unit 11 trang 6 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2>
- hỏi và trả lời về thời gian ở thời điểm nói. Các hoạt động diễn ra cùng lúc lúc đó.
Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và đọc lại.)
a) It's time to get up, Phong.
(Đến giờ dậy rồi Phong.)
b) What time is it, Mum?
(Mấy giờ rồi vậy mẹ?)
It's seven o'clock.
(Bây giờ rồi.)
c) Today's Sunday and I don't have go to school.
(Hôm nay là Chủ nhật và con không phải đi học.)
d) But it's time for breakfast.
(Nhưng đến giờ ăn sáng rồi.)
Oh, yes, Mum.
(Ô, vâng ạ.)
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Work in pairs. Ask your partners what time it is.
(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em mấy giờ rồi.)
Lời giải chi tiết:
a) What time is it? - It's seven o'clock.
(Mấy giờ rồi? - Bảy giờ rồi.)
b) What time is it? - It's seven fifteen.
(Mấy giờ rồi? - Bảy giờ mười lăm phút.)
c) What time is it? - It's seven twenty-five.
(Mấy giờ rồi? - Bảy giờ hai mươi lăm phút.)
d) What time is it? - It's seven thirty.
(Mấy giờ rồi? - Bảy giờ ba mươi phút.)
e) What time is it? - It's forty-five.
(Mấy giờ rồi? - Bảy giờ bốn mươi lăm phút.)
Bài 3
3. Listen anh tick.
(Nghe và đánh dấu chọn.)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1. Mother: Mai, it's time for breakfast now.
Mai: What time is it, Mum?
Mother: It's six o'clock.
Mai: OK, Mum.
2. Phong: What time is it, Tony?
Tony: It's seven thirty.
Phong: Seven thirteen or seven thirty?
Tony: Seven thirty.
Phong: Thank you.
Tony: You're welcome.
3. Nam: What time is it, Mai?
Mai: It's eight fifteen.
Nam: Eight fifteen or eight fifty?
Mai: Eight fifteen.
Nam: Thank you.
Mai: You're welcome.
Lời giải chi tiết:
1. b 2. b 3. a
Bài 4
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Lời giải chi tiết:
2. It's ten twenty.
(Mười giờ hai mươi.)
3. It's ten thirty.
(Mười giờ ba mươi/Mười giờ rưỡi.)
4. It's eleven fifty.
(Mười một giờ năm mươi.)
Bài 5
5. Let's sing.
(Chúng ta cùng hát.)
What time is it?
(Mấy giờ rồi?)
What time is it?
(Mấy giờ rồi?)
It's six o'clock.
(Sáu giờ rồi.)
It's time to get up.
(Đã đến giờ thức dậy.)
What time is it?
(Mấy giờ rồi?)
It's six fifteen.
(Sáu giờ mười lăm.)
It's time for breakfast.
(Đã đến giờ ăn sáng.)
What time is it?
(Mấy giờ rồi?)
It's six forty-five.
(Sáu giờ bốn mươi lăm.)
It's time for school.
(Đã đến giờ đi học.)
- Lesson 2 Unit 11 trang 8 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Lesson 3 Unit 11 trang 10 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Ngữ pháp Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 4 mới
- Từ vựng Unit 11 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
>> Xem thêm