Ỉu xìu


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ỉu đến mức xẹp hẳn xuống, rũ hẳn xuống, không thể tươi lên được

VD: Vẻ mặt của cậu ấy ỉu xìu khi biết điểm bài thi.

Đặt câu với từ Ỉu xìu:

  • Chiếc bánh đa ỉu xìu không thể ăn được nữa.
  • Cây hoa trong chậu bị khô nên lá nó trở nên ỉu xìu.
  • Khi biết tin không được đi chơi, tâm trạng của em cũng trở nên ỉu xìu.
  • Giọng nói của cậu ấy ỉu xìu sau khi bị cô giáo mắng.
  • Lạc mẹ rang tối qua giờ đã ỉu xìu vì không gói kĩ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Im ỉm là từ láy hay từ ghép?

    Im ỉm có phải từ láy không? Im ỉm là từ láy hay từ ghép? Im ỉm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy im ỉm

  • Im lìm

    Im lìm có phải từ láy không? Im lìm là từ láy hay từ ghép? Im lìm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy im lìm

  • Inh ỏi là từ láy hay từ ghép?

    Inh ỏi có phải từ láy không? Inh ỏi là từ láy hay từ ghép? Inh ỏi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Inh ỏi

  • Im ắng là từ láy hay từ ghép?

    Im ắng có phải từ láy không? Im ắng là từ láy hay từ ghép? Im ắng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Im ắng

  • Ì ầm là từ láy hay từ ghép?

    Ì ầm có phải từ láy không? Ì ầm là từ láy hay từ ghép? Ì ầm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ì ầm

>> Xem thêm