Ỉu xìu>
Ỉu xìu có phải từ láy không? Ỉu xìu là từ láy hay từ ghép? Ỉu xìu là từ láy gì? Đặt câu với từ láy ỉu xìu
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ỉu đến mức xẹp hẳn xuống, rũ hẳn xuống, không thể tươi lên được
VD: Vẻ mặt của cậu ấy ỉu xìu khi biết điểm bài thi.
Đặt câu với từ Ỉu xìu:
- Chiếc bánh đa ỉu xìu không thể ăn được nữa.
- Cây hoa trong chậu bị khô nên lá nó trở nên ỉu xìu.
- Khi biết tin không được đi chơi, tâm trạng của em cũng trở nên ỉu xìu.
- Giọng nói của cậu ấy ỉu xìu sau khi bị cô giáo mắng.
- Lạc mẹ rang tối qua giờ đã ỉu xìu vì không gói kĩ.



