Ỉu xìu>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ỉu đến mức xẹp hẳn xuống, rũ hẳn xuống, không thể tươi lên được
VD: Vẻ mặt của cậu ấy ỉu xìu khi biết điểm bài thi.
Đặt câu với từ Ỉu xìu:
- Chiếc bánh đa ỉu xìu không thể ăn được nữa.
- Cây hoa trong chậu bị khô nên lá nó trở nên ỉu xìu.
- Khi biết tin không được đi chơi, tâm trạng của em cũng trở nên ỉu xìu.
- Giọng nói của cậu ấy ỉu xìu sau khi bị cô giáo mắng.
- Lạc mẹ rang tối qua giờ đã ỉu xìu vì không gói kĩ.