Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 2 Tiếng Anh 10 Friends Global

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

Lisa would find the milk if she (look)

for it in the fridge.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

I (call)

the police if I were you.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

You would hear my explanation if you (not talk)

so much.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

I would repair the roof myself if I (have)

a long ladder.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If you spoke louder, your classmates (understand)

you.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence.

If I were you, I ______your partners.

apologize

apologized

will apologize

would apologize

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence.

I can’t decide what to do. What would you do if you ______ in my position?

are

have been

will be

were

Câu 8 :

Choose the best answer.

If I________money, I________a new uniform.

  • A.

    have/will buy

  • B.

    has/will buy

  • C.

    had/will buy

  • D.

    had/would buy

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

Lisa would find the milk if she (look)

for it in the fridge.

Đáp án

Lisa would find the milk if she (look)

for it in the fridge.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 2

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: looked

=> Lisa would find the milk if she looked for it in the fridge.

Tạm dịch: Lisa sẽ tìm thấy sữa nếu cô ấy tìm nó trong tủ lạnh.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

I (call)

the police if I were you.

Đáp án

I (call)

the police if I were you.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 2

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: would call

=> I would call the police if I were you.

Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cảnh sát nếu tôi là bạn.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

You would hear my explanation if you (not talk)

so much.

Đáp án

You would hear my explanation if you (not talk)

so much.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 2

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: did not talk

=> You would hear my explanation if you did not talk so much.

Tạm dịch: Bạn sẽ nghe được lời giải thích của tôi nếu bạn không nói nhiều như thế.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

I would repair the roof myself if I (have)

a long ladder.

Đáp án

I would repair the roof myself if I (have)

a long ladder.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 2

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: had

=> I would repair the roof myself if I had a long ladder.

Tạm dịch: Tôi sẽ tự sửa chữa mái nhà nếu tôi có một chiếc thang dài.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.

If you spoke louder, your classmates (understand)

you.

Đáp án

If you spoke louder, your classmates (understand)

you.

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 2

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Đáp án: would understand

=> If you spoke louder, your classmates would understand you.

Tạm dịch: Nếu bạn nói to hơn, bạn học của bạn sẽ hiểu bạn.

 

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence.

If I were you, I ______your partners.

apologize

apologized

will apologize

would apologize

Đáp án

would apologize

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 2

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

=> If I were you, I would apologize your partners.

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ xin lỗi đối tác của bạn.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence.

I can’t decide what to do. What would you do if you ______ in my position?

are

have been

will be

were

Đáp án

were

Phương pháp giải :

Câu điều kiện loại 2

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

Lời giải chi tiết :

- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)

=> I can't decide what to do. What would you do if you were in my position ?

Tạm dịch: Tôi không thể quyết định phải làm gì. Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở vị trí của tôi?

Câu 8 :

Choose the best answer.

If I________money, I________a new uniform.

  • A.

    have/will buy

  • B.

    has/will buy

  • C.

    had/will buy

  • D.

    had/would buy

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phương pháp:

- Cấu trúc câu điều kiện loại 2: diễn tả giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại:

If + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)

Lời giải chi tiết :

- Cấu trúc câu điều kiện loại 2: diễn tả giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại:

If + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)

=> If I had money, I would buy a new uniform.

Tạm dịch: Nếu tôi có tiền, tôi sẽ mua một bộ đồng phục mới. (Thực tế là giờ tôi không có tiền.)