Bài 20 - 21: Ôn tập: Con người và sức khỏe trang 38>
Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 Bài 20 - 21: Ôn tập: Con người và sức khỏe trang 38, 39, 40, 41 VBT Khoa học 5. Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1
Chọn các từ, cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ … trong các câu dưới đây cho phù hợp (một từ hoặc cụm từ có thể điền được nhiều chỗ)
thụ thai, thụ tinh, tinh trùng, trứng, hợp tử, phôi, bào thai, em bé
Cuộc sống của mỗi người đều được bắt đầu từ một tế bào sinh dục cái được gọi là …… (của mẹ) kết hợp với một tế bào sinh dục đực gọi là …… (của bố).
Quá trình tinh trùng kết hợp với trúng được gọi là …….
- Trứng đã …… được gọi là ……
- Hiện tượng …… bám vào niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển thành phôi được gọi là quá trình ……
- Hợp tử phát triển thành …… rồi thành …… Bào thai được nuôi dưỡng và lớn lên trong bụng mẹ. Sau khoảng 9 tháng, …… sẽ được sinh ra.
Lời giải chi tiết:
Cuộc sống của mỗi người đều được bắt đầu từ một tế bào sinh dục cái được gọi là trứng (của mẹ) kết hợp với một tế bào sinh dục đực gọi là tinh trùng (của bố).
Quá trình tinh trùng kết hợp với trúng được gọi là thụ tinh
- Trứng đã thụ tinh được gọi là hợp tử
- Hiện tượng hợp tử bám vào niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển thành phôi được gọi là quá trình thụ thai.
- Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành bào thai. Bào thai được nuôi dưỡng và lớn lên trong bụng mẹ. Sau khoảng 9 tháng, em bé sẽ được sinh ra.
Câu 2
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Tuổi dậy thì là gì?
a. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
b. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
c. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
d. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án:
d. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
Câu 3
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được?
a. Làm bếp giỏi.
b. Chăm sóc con cái.
c. Mang thai và cho con bú.
d. Thêu, may giỏi.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án:
c. Mang thai và cho con bú.
Câu 4
Sử dụng mũi tên nối các khung chữ với nhau để tạo ra các sơ đồ có nội dung sau:
- Cách phòng tránh bệnh sốt rét.
- Cách phòng tránh bệnh viêm não.
- Cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết.
Lời giải chi tiết:
Câu 5
Viết tiếp vào chỗ …. trong sơ đồ phòng tránh nhiễm HIV qua đường máu dưới đây:
Lời giải chi tiết:
Xem lại lí thuyết tại đây:
Loigiaihay.com
- Bài 19: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ trang 37
- Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại trang 35
- Bài 17: Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS trang 33
- Bài 16: Phòng tránh HIV/AIDS trang 31
- Bài 15: Phòng bệnh viên gan A trang 28
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục