Mục trang 117 Vở bài tập Sinh học 7>
Giải mục trang 117 Vở bài tập Sinh học 7: Lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:
Mục
Lựa chọn những câu trả lời thích hợp điền vào bảng sau:.
Lời giải chi tiết:
Bảng. So sánh một số hệ cơ quan của động vật
| Tên động vật | Ngành | Hô hấp | Tuần hoàn | Thần kinh | Sinh dục |
| Trùng biên hình | Động vật nguyên sinh | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa |
| Thủy tức | Ruột khoang | Chưa phân hóa | Chưa phân hóa | Hình mạng lưới | Tuyến sinh dục không có ống dẫn |
| Giun đất | Giun đốt | Da | Tim chưa có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình chuỗi hạch (hạch não, hạch dưới hầu, chuỗi hạch bụng) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
| Châu chấu | Chân khớp | Hệ thống ống khí | Tim chưa có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn hở | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
| Cá chép | Động vật có xương sống | Mang | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
| Ếch đồng (trưởng thành) | Động vật có xương sống | Da và phổi | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
| Thằn lằn | Động vật có xương sống | Phổi | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
| Chim bồ câu | Động vật có xương sống | Phổi và túi khí | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
| Thỏ | Động vật có xương sống | Phổi | Tim có tâm nhĩ, tâm thất, hệ tuần hoàn kín | Hình ống (bộ não và tủy sống) | Tuyến sinh dục có ống dẫn sinh dục |
Loigiaihay.com




