Lesson Five: Sounds and letters - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends


Giải Lesson Five: Sounds and letters - Unit 6 - SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Write the capital or small letters. Then say the sounds.

(Viết hoa hoặc viết thường. Sau đó nói âm đó lên.)

Lời giải chi tiết:

1. Nn

2. Oo

3. Pp

4. Qq

5. Rr

6. S

7. Tt

8. Uu

9. V

10. Ww 

11. Xx 

12. Yy

13. Zz

Bài 2

2. Write the letters.

(Viết các chữ cái.)


Lời giải chi tiết:

1. nurse. (y tá.)

    orange. (quả cam)

2. octopus. (bạch tuộc)

    yo-yo. (đồ chơi yô-yô)

3. box. (cái hộp)

    pen. (bút mực)

4. umbrella. (cây dù)

    hat. (cái nón)

Bài 3

3. Read and write the letters.

(Đọc và viết các chữ cái.)

Lời giải chi tiết:

- The bee sees a window. The bee sees a sofa and lollipop. The see says, “Buzz buzz!”

(Con ong nhìn thấy một cửa sổ. Con ong nhìn thấy một cái ghế sô pha và cây kẹo mút. Con ong liền kêu: “vo vo, vo vo.”)

- The queen and the zebra are in a van. The lion and the tiger are in a car. The rabbit is number 1!

(Nữ hoàng và ngựa vằn thì ở trong xe tải. Sư tử và hổ thì lái ô tô. Thỏ về nhất.)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm