Lesson 5 - Unit 6. Food - Tiếng Anh 2 - English Discovery


Act out the story

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 10

Task 10. Listen to the story. Read.

(Nghe câu chuyện. Đọc) track 44_CD2

 

Lời giải chi tiết:

1.

Rose: Mmm. I like apples.

Ola: I like bananas.

2. Rose: I like milk.

Ola: I like banana milkshakes.

3.

Charlie: I like burgers.

Uncle Dan: I don’t like burgers. I like chicken.

4.

Charlie: Yum! I like apple cake.

Ola: Well, I like banana cake.

5.

Charlie: Pizza for me, please.

Uncle Dan: Salad for me, please. What do you like, Ola?

6.

Rose & Charlie: BANANAS!

Tạm dịch:

Rose: Mmm. Cháu thích táo.

Ola: Cháu thích chuối.

2.

Rose: Cháu thích sữa.

Ola: Cháu thích sữa lắc chuối.

3.

Charlie: Cháu thích bánh mì kẹp thịt.

Chú Dan: Chú không thích bánh mì kẹp thịt. Chú thích thịt gà.

4.

Charlie: Yum! Cháu thích bánh táo.

Ola: À, cháu thích bánh chuối.

5.

Charlie: Làm ơn cho cháu pizza.

Chú Dan: Làm ơn cho tôi salad. Cháu thích gì, Ola?

6.

Rose & Charlie: CHUỐI!

Bài 11

Task 11. Act out the story. (Diễn kịch câu chuyện)

Lời giải chi tiết:

Học sinh cùng các bạn phân vai và đóng kịch câu chuyện.

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.5 trên 6 phiếu

>> Xem thêm