B. Hoạt động thực hành - Bài 4 : Các số có sáu chữ số


Giải bài 4 : Các số có sáu chữ số phần hoạt động thực hành trang 11 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Viết theo mẫu :

 

Phương pháp giải:

- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải chi tiết:

Câu 2

a) Đọc các số sau : 

b) Viết các số sau:

- Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm

- Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn

- Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt

- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một

- Chín nghìn hai trăm ba mươi tư

Phương pháp giải:

Để đọc (hoặc viết) các số tự nhiên ta đọc (hoặc viết) từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.

Lời giải chi tiết:

a) Đọc các số :

• 78 452: Bảy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai.     

• 607 824: Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi tư.

• 315 211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.

• 873 105: Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm.

b) Viết các số :

- Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm : 42 525.

Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn : 118 304.

Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt : 518 641.

Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một : 37 601.

Chín nghìn hai trăm ba mươi tư : 9234.

Câu 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách :

a) Đếm thêm 100 000 :

    400 000 ;  500 000 ;  600 000 ;  .....  ;  .....  ;  ......

b) Đếm thêm 10 000 :

    450 000 ;  460 000 ;  470 000 ;  .....  ;  ......  ;  ......

Phương pháp giải:

a) Số liền sau bằng số liền trước cộng thêm 100 000.

b) Số liền sau bằng số liền trước cộng thêm 10 000.

Lời giải chi tiết:

a) Đếm thêm 100 000 :

400 000;  500 000;  600 000;  700 000 ;  800 000 ;  900 000

b) Đếm thêm 10 000 :

450 000;  460 000;  470 000;  480 000 ;  490 000 ;  500 000.

Câu 4

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 50 306; 83 760; 176 091

Mẫu :

\(52314= 50000+2000+300 + 10\)\(+ 4\)

Phương pháp giải:

- Xác định hàng và giá trị của các chữ số rồi viết thành tổng tương tự như ví dụ mẫu.

- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn, ...

Lời giải chi tiết:

Viết các số thành tổng :

•  52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4

•  50 306 = 50 000 + 300 + 6

• 83 760 = 80 000 + 3000 + 700 + 60 

• 176 091= 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt từ cơ bản đến nâng cao, bứt phá điểm 9,10. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.