Bài 137 trang 33 SBT toán 7 tập 1


Giải bài 137 trang 33 sách bài tập toán 7 tập 1. a) Các đẳng thức sau có đúng không?

Đề bài

a) Các đẳng thức sau có đúng không?

\(\sqrt {{1^3}}  = 1\)

\(\sqrt {{1^3} + {2^3}}  = 1 + 2\)

\(\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3}}  = 1 + 2 + 3\)

b) Hãy cho và kiểm tra hai đẳng thức cùng loại như trên.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thực hiện tính các biểu thức trong căn rồi khai căn, so sánh kết quả có đúng với vế phải của đẳng thức đã cho hay không.

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {{1^3}}  = \sqrt 1  = 1\) 

\(\eqalign{
& \sqrt {{1^3} + {2^3}} = \sqrt {1 + 8} \cr&= \sqrt 9 = 3 = 1 + 2 \cr 
& \sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3}} = \sqrt {1 + 8 + 27}\cr& = \sqrt {36} = 6 = 1 + 2 + 3 \cr} \)

Vậy các đẳng thức đã cho là đúng.

b) 

\(\eqalign{
& \sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}}\cr& = \sqrt {1 + 8 + 27 + 64} \cr 
& = \sqrt {100} = 10 = 1 + 2 + 3 + 4 \cr 
& \sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + {5^3}} \cr 
& = \sqrt {1 + 8 + 27 + 64 + 125} = \sqrt {225} \cr} \)

\(\;\;= 15 = 1 + 2 + 3 + 4 + 5\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.3 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.