Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 5
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
twenty
-
B.
seventy
-
C.
nineteen
2.
-
A.
fat
-
B.
hard-working
-
C.
thin
3.
-
A.
skirt
-
B.
dress
-
C.
clothes
4.
-
A.
tea
-
B.
plate
-
C.
cup
5.
-
A.
straight
-
B.
curly
-
C.
naughty
Choose the correct answer.
1. Is there a cinema near here? - Yes, ________ .
-
A.
there is
-
B.
is there
-
C.
there isn’t
2. He _______ the man in the black T-shirt.
-
A.
are
-
B.
am
-
C.
is
3. What do you think ______ Lucy?
-
A.
at
-
B.
about
-
C.
on
4. Can you _______ the question, please?
-
A.
read
-
B.
reads
-
C.
reading
5. She _______ an email.
-
A.
send
-
B.
is sending
-
C.
is sends
Match.
1. Where’s the zoo?
2. What are they doing?
3. What class are you in?
4. How old is your sister?
5. Who is she?
A. I’m in class 5A.
B. It’s next to the car park.
C. She’s 2 years old.
D. She’s my best friend.
E. They’re hiding.
Read and complete.
bowl plate much many sausages |
I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) ______ sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) ______of soup. My sister is putting some salad on a (3) ______. It looks good. My dad is frying some (4) _______ . And I am making some lemon juice because there isn’t (5) ______ cola. It’s fun to prepare dinner with my family.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. like/ drink?/ you/ What/ would/ to
2. wearing/ a/ Luna/ isn’t/ skirt./ blue
3. aren’t/ any/ There/ playgrounds.
4. name?/ you/ do/ How/ spell/ your
5. house./ garden/ I/ a/ in/ want/ green/ my
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
twenty
-
B.
seventy
-
C.
nineteen
Đáp án: C
twenty: số 20
seventy: số 70
nineteen: số 19
Giải thích: Đáp án C không phải là số tròn chục như các phương án còn lại.
2.
-
A.
fat
-
B.
hard-working
-
C.
thin
Đáp án: B
fat (adj): béo
hard-working (adj): chăm chỉ
thin (adj): gầy
Giải thích: Đáp án B là tính từ chỉ phẩm chất, tính cách, các phương án còn lại đều là những tính từ miêu tả ngoại hình.
3.
-
A.
skirt
-
B.
dress
-
C.
clothes
Đáp án: C
skirt (n): chân váy
dress (n): váy/đầm liền
clothes (n): trang phục
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ loại trang phục nào đó cụ thể.
4.
-
A.
tea
-
B.
plate
-
C.
cup
Đáp án: A
tea (n): trà
plate (n): đĩa
cup (n): tách, cốc
Giải thích: Đáp án A là một loại thực phẩm, các phương án còn lại đều là những dụng cụ ăn uống.
5.
-
A.
straight
-
B.
curly
-
C.
naughty
Đáp án: C
straight (adj): thẳng
curly (adj): xoăn
naughty (adj): nghịch ngợm
Giải thích: Đáp án C là tính từ miêu tả tính cách, phẩm chất, các phương án còn lại đều là những từ miêu tả ngoại hình.
Choose the correct answer.
1. Is there a cinema near here? - Yes, ________ .
-
A.
there is
-
B.
is there
-
C.
there isn’t
Đáp án: A
Cấu trúc câu trả lời dạng khẳng định cho câu hỏi yes/no, hỏi về việc “có cái gì hay không”: Yes, there is/are.
Trường hợp này câu hỏi bắt đầu bằng “is” nên ta cùng dùng “is” trong câu trả lời.
Is there a cinema near here? - Yes, there is.
(Có rạp chiếu phim nào gần đây không? - Có một cái đấy.)
=> Chọn A
2. He _______ the man in the black T-shirt.
-
A.
are
-
B.
am
-
C.
is
Đáp án: C
Chủ ngữ “he” luôn đi kèm động từ to be “is”.
He is the man in the black T-shirt.
(Anh ấy là người đàn ông mặc chiếc áo phông màu đen.)
=> Chọn C
3. What do you think ______ Lucy?
-
A.
at
-
B.
about
-
C.
on
Đáp án: B
Think about: nghĩ về
What do you think about Lucy?
(Bạn nghĩ gì về Lucy?)
=> Chọn B
4. Can you _______ the question, please?
-
A.
read
-
B.
reads
-
C.
reading
Đáp án: A
Cấu trúc hỏi xem ai đó có thể làm gì hay không: Can + S + động từ nguyên thể?
Can you read the question, please?
(Bạn có thể làm ơn đọc câu hỏi lên được không?)
=> Chọn A
5. She _______ an email.
-
A.
send
-
B.
is sending
-
C.
is sends
Đáp án: B
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: S + to be + V-ing.
She is sending an email.
(Cô ấy đang gửi thư điện tử.)
=> Chọn B
Match.
1. Where’s the zoo?
2. What are they doing?
3. What class are you in?
4. How old is your sister?
5. Who is she?
A. I’m in class 5A.
B. It’s next to the car park.
C. She’s 2 years old.
D. She’s my best friend.
E. They’re hiding.
1. Where’s the zoo?
B. It’s next to the car park.
2. What are they doing?
E. They’re hiding.
3. What class are you in?
A. I’m in class 5A.
4. How old is your sister?
C. She’s 2 years old.
5. Who is she?
D. She’s my best friend.
1 - B |
2 - E |
3 - A |
4 - C |
5 - D |
1. B
Where’s the zoo? - It’s next to the car park.
(Sở thú ở đâu? - Nó ở cạnh bãi đỗ xe.)
2. E
What are they doing? - They’re hiding.
(Họ đang làm gì vậy? - Họ đang trốn.)
3. A
What class are you in? - I’m in class 5A.
(Bạn học lớp nào thế? - Tớ học lớp 5A.)
4. C
How old is your sister? - She’s 2 years old.
(Em gái bạn mấy tuổi rồi? - Em ấy 2 tuổi.)
5. D
Who is she? - She’s my best friend.
(Cô ấy là ai vậy? - Cô ấy là bạn thân của tớ.)
Read and complete.
bowl plate much many sausages |
I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) ______ sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) ______of soup. My sister is putting some salad on a (3) ______. It looks good. My dad is frying some (4) _______ . And I am making some lemon juice because there isn’t (5) ______ cola. It’s fun to prepare dinner with my family.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) many sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) bowl of soup. My sister is putting some salad on a (3) plate. It looks good. My dad is frying some (4) sausages. And I am making some lemon juice because there isn’t (5) much cola. It’s fun to prepare dinner with my family.
Tạm dịch:
Bây giờ tớ đang ở trong bếp. Gia đình tớ đang chuẩn bị bữa tối. Có rất nhiều bánh kẹp. Đó là món yêu thích của tớ. Mẹ tớ đang bê một bát canh lớn. Chị gái tớ đang bày một ít rau trộn lên chiếc đĩa. Trông nó thật ngon miệng. Bố tớ thì đang rán vài chiếc xúc xích. Còn tớ thì đang làm chút nước chanh vì không còn nhiều cola lắm. Thật vui khi được cùng chuẩn bị bữa tối cùng gia đình.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. like/ drink?/ you/ What/ would/ to
Đáp án:
What would you like to drink?
(Bạn muốn uống gì?)
2. wearing/ a/ Luna/ isn’t/ skirt./ blue
Đáp án:
Luna isn’t wearing a blue skirt.
(Luna không mặc một chiếc chân váy màu xanh da trời.)
3. aren’t/ any/ There/ playgrounds.
Đáp án:
There aren’t any playgrounds.
(Không có sân chơi nào.)
4. name?/ you/ do/ How/ spell/ your
Đáp án:
How do you spell your name?
(Bạn đánh vần tên mình như thế nào?)
5. house./ garden/ I/ a/ in/ want/ green/ my
Đáp án:
I want a green garden in my house.
(Tôi muốn một khu vườn xanh trong ngôi nhà của tôi.)
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Unit 1. Back to school Cấu trúc - Hỏi về tên: Tell us your name, please. How do you spell your name? - Hỏi ai đó học lớp nào: What class + to be + S + in? Trả lời: S + to be + in + class... - Hỏi tuổi ai đó: How old + to be + S? Trả lời: S + to be + tuổi.