Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 – iLearn Smart Start

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 iLearn Smart Start - Đề số 2

Tải về

Read and match. Look and complete. Look, read and put a tick (√) or a cross (X). Reorder the words to make correct sentences.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. Read and match.  

A

B

1. Stand 

a. down!

2. Hands

b. a line!

3. Be

c. up!

4. Make

d. quiet!

II. Look and complete.

 

III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X).          

 

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. this/ What/ is/

________________________________?

2. favorite/ What/ your/ color/ is/

________________________________?

3. are/ There/ six/ dogs

________________________________.

-------------------THE END-------------------

Đáp án

ĐÁP ÁN

Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com

I. Match.

1. C

2. A

3. D

4. B

II. Look and complete.

1. It’s a duck.

2. It’s a triangle.

3. Let’s play soccer.

4. There are nineteen cookies.

III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X).

1. X

2. √

3. √

4. X

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. What is this?    

2. What is your favorite color?

3. There are six dogs.   

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. Read and match. 

(Đọc và nối.)

1 – c: Stand up! (Đứng lên!)

2 – a: Hands down! (Bỏ tay xuống!)

3 – d : Be quiet! (Giữ yên lặng!)

4 – b: Make a line! (Xếp thành một hàng thẳng!)

II. Look and complete.

(Nhìn và hoàn thành.)

1. It’s a duck. (Đó là một con vịt.)

2. It’s a triangle. (Đó là một hình tam giác.)

3. Let’s play soccer. (Hãy cùng chơi bóng đá.)

4. There are nineteen cookies. (Có 19 chiếc bánh quy.)

III. Look, read and put a tick (√) or a cross (X).

(Nhìn, đọc và đánh dấu tick hoặc gạch chéo.)

1. I’m eleven years old. (Mình 11 tuổi.)

=> X

Sửa: I’m ten years old. (Mình 10 tuổi.)

2. Close your book, please! (Làm ơn đóng sách lại!)

=>

3. This is a queen. (Đây là một vị nữ hoàng.)

=> √

4. There are thirteen cats. (Có 13 chú mèo.)

=> X

Sửa: There are twelve cats. (Có 12 chú mèo.)

IV. Reorder the words to make correct sentences.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. What is this? (Cái gì đây?)

2. What is your favorite color? (Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

3. There are six dogs. (Có 6 chú chó.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Tải về

>> Xem thêm