Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 6
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Read and complete the sentences below. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.
1.
-
A.
sunny
-
B.
umbrella
-
C.
raincoat
2.
-
A.
breakfast
-
B.
shampoo
-
C.
toothbrush
3.
-
A.
mirror
-
B.
shampoo
-
C.
toothbrush
4.
-
A.
father
-
B.
pencil
-
C.
eraser
5.
-
A.
kitchen
-
B.
behind
-
C.
window
II. Choose the correct answer.
1. She ______ long black hair.
-
A.
has
-
B.
have
-
C.
having
2. The weather is cool today. Let’s ______ out for a walk!
-
A.
going
-
B.
goes
-
C.
go
3. Are there ______ dishes in the kitchen?
-
A.
some
-
B.
a
-
C.
any
4. ______ your father eat breakfast at 6.30 in the morning?
-
A.
Do
-
B.
Does
-
C.
Doing
5. There are _______ rugs in my house.
-
A.
some
-
B.
a
-
C.
any
III. Read and match.
1. What’s the weather like? |
A. At 12:00. |
2. What time do you have lunch? |
B. Yes, they are. |
3. Are these your shoes? |
C. No, it’s cold. Let’s stay at home. |
4. Are there two bookcases in your room? |
D. It’s sunny. |
5. Let’s go outside. |
E. Yes, there are. |
1 -
2 -
3 -
4 -
5 -
IV. Read and complete. Use the given words.
book case chopsticks bedroom television kitchen
In my house, we have many things. In the living room, there is a big sofa and a small table. We also have a (1) _______ that we watch every evening. In the (2) _______ my family cooks with the stove and keeps food in the fridge. We also have some bowls, dishes, cups, and (3) _______ for eating. In my (4) _______, there is a bed, a desk, and a lamp. I have a big (5) ________ in my bedroom with a lot of books on it.
1.
2.
3.
4.
5.
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. four/ Are/ your/ members/ family?/ there/ in
2. any/ There/ in/ isn’t/ the bathroom./ soap
3. lunch? / you/ and / What time / eat / do/ your friends
4. Helen’s/ Are/ friend’s/ these/ jeans?
5. This/ umbrella./ sister’s/ my/ is
Lời giải và đáp án
I. Choose the word whose main stress is placed differently from others.
1.
-
A.
sunny
-
B.
umbrella
-
C.
raincoat
Đáp án: B
A. sunny /ˈsʌni/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
B. umbrella /ʌmˈbrɛlə/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
C. raincoat /ˈreɪnkəʊt/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
=> Chọn B
2.
-
A.
breakfast
-
B.
shampoo
-
C.
toothbrush
Đáp án: B
A. breakfast /ˈbrɛkfəst/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
B. shampoo /ʃæmˈpuː/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
C. toothbrush /ˈtuːθbrʌʃ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
=> Chọn B
3.
-
A.
mirror
-
B.
shampoo
-
C.
toothbrush
Đáp án: A
A. mirror /ˈmɪrər/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
B. eraser /ɪˈreɪzər/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
C. computer /kəmˈpjuːtər/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
=> Chọn A
4.
-
A.
father
-
B.
pencil
-
C.
eraser
Đáp án: C
A. father /ˈfɑːðər/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
B. pencil /ˈpɛnsl/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
C. eraser /ɪˈreɪzər/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
=> Chọn C
5.
-
A.
kitchen
-
B.
behind
-
C.
window
Đáp án: B
A. kitchen /ˈkɪtʃɪn/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
B. behind /bɪˈhaɪnd/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
C. window /ˈwɪndəʊ/: Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
=> Chọn B
II. Choose the correct answer.
1. She ______ long black hair.
-
A.
has
-
B.
have
-
C.
having
Đáp án: A
“She” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia.
She has long black hair.
(Cô ấy có mái tóc dài màu đen.)
=> Chọn A
2. The weather is cool today. Let’s ______ out for a walk!
-
A.
going
-
B.
goes
-
C.
go
Đáp án: C
Sau "Let’s" ta dùng động từ nguyên thể không “to”.
The weather is cool today. Let’s go out for a walk!
(Thời tiết hôm nay mát mẻ. Đi dạo thôi nào!)
=> Chọn C
3. Are there ______ dishes in the kitchen?
-
A.
some
-
B.
a
-
C.
any
Đáp án: C
Trong câu hỏi về số lượng, ta dùng "any" với danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
Cấu trúc: Are there + any + danh từ đếm được số nhiều (+ giới từ + địa điểm)?
Are there any dishes in the kitchen?
(Có cái đĩa nào trong bếp không?)
=> Chọn C
4. ______ your father eat breakfast at 6.30 in the morning?
-
A.
Do
-
B.
Does
-
C.
Doing
Đáp án: B
"Father" là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên dùng "Does" trong câu hỏi.
Cấu trúc câu hỏi Yes/No với trợ động từ ở thì hiện tại đơn:
Does + chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít + động từ nguyên mẫu + trạng từ chỉ thời gian?
Does your father eat breakfast at 6.30 in the morning?
(Bố cậu ăn sáng lúc 6 giờ 30 sáng phải không?)
=> Chọn B
5. There are _______ rugs in my house.
-
A.
some
-
B.
a
-
C.
any
Đáp án: A
Trong câu khẳng định, ta dùng "some" với danh từ số nhiều.
Cấu trúc “There are” chỉ số lượng:
There are + some + danh từ đếm được số nhiều (+ giới từ + địa điểm)?
There are some rugs in my house.
(Có vài cái thảm trong nhà tôi.)
=> Chọn A
III. Read and match.
1. What’s the weather like? |
A. At 12:00. |
2. What time do you have lunch? |
B. Yes, they are. |
3. Are these your shoes? |
C. No, it’s cold. Let’s stay at home. |
4. Are there two bookcases in your room? |
D. It’s sunny. |
5. Let’s go outside. |
E. Yes, there are. |
1 -
Đáp án:
1 – D
What’s the weather like?
(Thời tiết thế nào?)
It’s sunny.
(Trời nắng.)
2 -
Đáp án:
2 – A
What time do you have lunch?
(Cậu ăn trưa lúc mấy giờ?)
At 12:00.
(Lúc 12 giờ.)
3 -
Đáp án:
3 – B
Are these your shoes?
(Đây là giày của cậu hả?)
Yes, they are.
(Đúng rồi.)
4 -
Đáp án:
4 – E
Are there two bookcases in your room?
(Có 2 cái giá sách trong phòng của cậu phải không?)
Yes, there are.
(Đúng thế.)
5 -
Đáp án:
5 – C
Let’s go outside.
(Cùng ra ngoài đi.)
No, it’s cold. Let’s stay at home.
(Không, lạnh lắm. Hãy ở nhà thôi.)
IV. Read and complete. Use the given words.
book case chopsticks bedroom television kitchen
In my house, we have many things. In the living room, there is a big sofa and a small table. We also have a (1) _______ that we watch every evening. In the (2) _______ my family cooks with the stove and keeps food in the fridge. We also have some bowls, dishes, cups, and (3) _______ for eating. In my (4) _______, there is a bed, a desk, and a lamp. I have a big (5) ________ in my bedroom with a lot of books on it.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
In my house, we have many things. In the living room, there is a big sofa and a small table. We also have a television that we watch every evening. In the kitchen, my family cooks with the stove and keeps food in the fridge. We also have some bowls, dishes, cups, and chopsticks for eating. In my bedroom, there is a bed, a desk, and a lamp. I have a big bookcase in my bedroom with a lot of books on it.
Tạm dịch:
Trong nhà tôi có rất nhiều đồ vật. Ở phòng khách, có một chiếc ghế sofa lớn và một cái bàn nhỏ. Chúng tôi cũng có một chiếc tivi mà mỗi tối cả nhà thường xem. Ở nhà bếp, gia đình tôi nấu ăn bằng bếp và lưu trữ thực phẩm trong tủ lạnh. Chúng tôi còn có một số bát, đĩa, cốc và đũa để ăn. Trong phòng ngủ của tôi, có một cái giường, một cái bàn học, và một chiếc đèn. Tôi có một chiếc giá sách lớn trong phòng với rất nhiều sách trên đó
V. Rearrange the words to make correct sentences.
1. four/ Are/ your/ members/ family?/ there/ in
Đáp án:
Are there four members in your family?
(Có bốn thành viên trong gia đình bạn không?)
2. any/ There/ in/ isn’t/ the bathroom./ soap
Đáp án:
There isn’t any soap in the bathroom.
(Không có chút xà phòng nào trong phòng tắm.)
3. lunch? / you/ and / What time / eat / do/ your friends
Đáp án:
What time do you and your friends eat lunch?
(Bạn và bạn bè ăn trưa lúc mấy giờ?)
4. Helen’s/ Are/ friend’s/ these/ jeans?
Đáp án:
Are these Helen’s friend’s jeans?
(Đây có phải là quần jeans của bạn Helen không?)
5. This/ umbrella./ sister’s/ my/ is
Đáp án:
This is my sister’s umbrella.
(Đây là ô của chị gái tôi.)
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Read and complete the sentences below. V. Rearrange the words to make correct sentences.
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Read and complete the sentences below. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Look and write. Choose the correct answer. Read and match. Fill in the blanks, using the given words. Rearrange the words to make correct sentences.
Các bài khác cùng chuyên mục