Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 5 - Đề số 13


Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001

Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn

Toán - Văn - Anh

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

A. $\frac{8}{{1000}}$                   

B. $\frac{8}{{100}}$                      

C. $\frac{8}{{10}}$                        

D. 8

Câu 2. $3\frac{9}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900                   

B. 3,09                      

C. 3,9                        

D. 3,90

Câu 3. Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001

A. x = 69                  

B. x = 70                   

C. x = 69,99             

D. x = 69,980

Câu 4. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:

A. 6,428                    

B. 64,28                    

C. 642,8                    

D. 0,642

Câu 5. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm.

A. 3900 m2              

B. 3900 cm2              

C. 1950 cm              

D. 1950 cm2

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 9m 6dm =............................m

b) 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c) 5 tấn 62kg =.........................tấn

Câu 2: Tính

a) $\frac{2}{5} + \frac{5}{6}$                  

b) $4 - 2\frac{1}{3}$                      

c) $\frac{4}{7} + \frac{1}{4}:\frac{2}{3}$                

d) $\frac{3}{4}:\frac{2}{3} \times \frac{8}{9}$

Câu 3: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 4: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

Đáp án

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

A. $\frac{8}{{1000}}$                   

B. $\frac{8}{{100}}$                      

C. $\frac{8}{{10}}$                        

D. 8

Phương pháp

Xác định hàng chủa chữ số 8 từ đó tìm được giá trị của chữ số đó trong số đã cho

Lời giải

Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là $\frac{8}{{10}}$

Chọn C

Câu 2. $3\frac{9}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900                   

B. 3,09                      

C. 3,9                        

D. 3,90

Phương pháp

Viết hỗn số đã cho về dạng số thập phân

Lời giải

$3\frac{9}{{100}}$ viết dưới dạng số thập phân là: 3,09

Chọn B

Câu 3. Tìm số tự nhiên x biết: 69,98 < x < 70,001

A. x = 69                  

B. x = 70                   

C. x = 69,99             

D. x = 69,980

Phương pháp

So sánh các số rồi tìm số thích hợp

Lời giải

69,98 < 69,99 < 70,001

Chọn C

Câu 4. Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:

A. 6,428                    

B. 64,28                    

C. 642,8                    

D. 0,642

Phương pháp

Viết số lần lượt từ phần nguyên, dấu phẩy rồi đến phần thập phân

Lời giải

Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là: 642,8

Chọn C

Câu 5. Quan sát hình dưới đây và tính diện tích của hình thoi MNPQ. Biết: BC = 52 cm; AB = 75 cm.

A. 3900 m2              

B. 3900 cm2              

C. 1950 cm              

D. 1950 cm2

Phương pháp

Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo chia cho 2

Lời giải

Ta có MP = BC = 52 cm ; NQ = AB = 75 cm

Diện tích của hình thoi MNPQ là: (52 x 75) : 2 = 1950 (cm2)

Chọn D

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 9m 6dm =............................m

b) 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c) 5 tấn 62kg =.........................tấn

Phương pháp

Áp dụng cách đổi: 1m = 10 dm, 1 cm2 = 100 mm2, 1 tấn = 1000 kg

Lời giải

a) 9m 6dm = 9,6 m

b) 2cm2 5mm2 = 2,05 cm2

c) 5 tấn 62kg = 5, 062 tấn

Câu 2: Tính

a) $\frac{2}{5} + \frac{5}{6}$                  

b) $4 - 2\frac{1}{3}$                      

c) $\frac{4}{7} + \frac{1}{4}:\frac{2}{3}$                

d) $\frac{3}{4}:\frac{2}{3} \times \frac{8}{9}$

Phương pháp

Thực hiện tính theo các quy tắc đã học

Lời giải

a) $\frac{2}{5} + \frac{5}{6} = \frac{{12}}{{30}} + \frac{{25}}{{30}} = \frac{{37}}{{30}}$                  

b) $4 - 2\frac{1}{3} = 4 - \frac{7}{3} = \frac{{12}}{3} - \frac{7}{3} = \frac{5}{3}$                      

c) $\frac{4}{7} + \frac{1}{4}:\frac{2}{3} = \frac{4}{7} + \frac{1}{4} \times \frac{3}{2} = \frac{4}{7} + \frac{3}{8} = \frac{{32}}{{56}} + \frac{{21}}{{56}} = \frac{{53}}{{56}}$                     

d) $\frac{3}{4}:\frac{2}{3} \times \frac{8}{9} = \frac{3}{4} \times \frac{3}{2} \times \frac{8}{9} = \frac{9}{8} \times \frac{8}{9} = 1$

Câu 3: Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Phương pháp

- Tìm số ngày để 1 người ăn hết số gạo đó

- Tìm số ngày để 60 người ăn hết số gạo đó

Lời giải

1 người ăn số gạo đó trong số ngày là:

50 x 36 = 1800 (ngày)

60 người ăn số gạo đó trong số ngày là:

1800 : 60 = 30 (ngày)

Đáp số: 30 ngày

Câu 4: Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

Phương pháp

- Tìm cạnh của khu vườn hình vuông

- Tìm diện tích khu vườn

Lời giải

Cạnh khu vườn hình vuông là:

1000 : 4 = 250 ( m)

Diện tích khu vườn đó là:

250 x 250 = 62500 (m2) = 6,25 (ha)

Đáp số: 62500 m2; 6,25 ha

 

 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.