Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8


Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 8

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Bài 1. Phân tích thành nhân tử: 

a) \(a\left( {b - 3} \right) + \left( {3 - b} \right)\)\( - b\left( {3 - b} \right)\)

b) \(15{a^2}b\left( {{x^2} - y} \right)20a{b^3}\left( {{x^2} - y} \right) \)\(+ 25ab\left( {y - {x^2}} \right)\)

c) \(5{\left( {a - b} \right)^2} - \left( {a + b} \right)\left( {b - a} \right).\)

Bài 2. Tìm x, biết:

a) \(x\left( {x - 4} \right) = 2x - 8\)

b) \(\left( {2x + 3} \right)\left( {x - 1} \right) \)\(+ \left( {2x - 3} \right)\left( {1 - x} \right) = 0.\)

LG bài 1

Phương pháp giải:

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung: \(AB+AC=A.(B+C)\)

Lời giải chi tiết:

a) \(a\left( {b - 3} \right) + \left( {3 - b} \right) - b\left( {3 - b} \right) \)

\(=  - a\left( {3 - b} \right) + \left( {3 - b} \right) - 3\left( {3 - b} \right)\)

\( = \left( {3 - b} \right)\left( { - a + 1 - b} \right).\)

b) \(15{a^2}b\left( {{x^2} - y} \right) - 20a{b^3}\left( {{x^2} - y} \right) + 25ab\left( {y - {x^2}} \right)\)

\( = 15{a^2}b\left( {{x^2} - y} \right) - 20a{b^2}\left( {{x^2} - y} \right) - 25ab\left( {{x^2} - y} \right)\)

\( = \left( {{x^2} - y} \right)\left( {15{a^2}b - 20a{b^2} - 25ab} \right)\)

\(= \left( {{x^2} - y} \right).5ab\left( {3a - 4b - 5} \right).\) 

c) \(5{\left( {a - b} \right)^2} - \left( {a + b} \right)\left( {b - a} \right) \)

\(= 5{\left( {a - b} \right)^2} + \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\)

\( = \left( {a - b} \right)\left[ {5\left( {a - b} \right) + \left( {a + b} \right)} \right]\)

\(= 2\left( {a - b} \right)\left( {3a - 2b} \right).\)

LG bài 2

Phương pháp giải:

Phân tích vế trái thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, đưa về dạng \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0\) \( \Rightarrow A\left( x \right) = 0\) hoặc \(B(x)=0\)

Lời giải chi tiết:

a) \(x\left( {x - 4} \right) = 2x - 8\)

\(\Rightarrow x\left( {x - 4} \right) = 2\left( {x - 4} \right)\)

\( \Rightarrow x\left( {x - 4} \right) - 2\left( {x - 4} \right) = 0 \)

\(\Rightarrow \left( {x - 4} \right)\left( {x - 2} \right) = 0\)

\( \Rightarrow x - 4 = 0\)  hoặc \(x - 2 = 0\)

\(\Rightarrow x = 4\) hoặc \(x = 2.\)

b) \(\left( {2x + 3} \right)\left( {x - 1} \right) + \left( {2x - 3} \right)\left( {1 - x} \right) = 0\)

\( \Rightarrow \left( {2x + 3} \right)\left( {x - 1} \right) - \left( {2x - 3} \right)\left( {x - 1} \right) = 0\)

\( \Rightarrow \left( {x - 1} \right)\left[ {\left( {2x + 3} \right) - \left( {2x - 3} \right)} \right] = 0\)

\( \Rightarrow 6\left( {x - 1} \right) = 0\)

\(\Rightarrow x - 1 = 0 \Rightarrow x = 1\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.1 trên 11 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.