Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 5 - iLearn Smart Start >
Tải vềUNIT 1. SCHOOL 1. Từ vựng - Từ vựng chỉ các môn học và nhưng hoạt động trong giờ học. - Một số trạng từ chỉ tần suất và chỉ thời gian. 2. Ngữ pháp - Câu hỏi WH ở thì hiện tại đơn với động từ thường: (WH chỉ các từ để hỏi, như What, Why, Which, When,What time...) WH + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu? *Quy tắc dùng trợ động từ do/does: + Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => dùng “do” + Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ k
I. NỘI DUNG ÔN TẬP
UNIT 1. SCHOOL
- Từ vựng chỉ các môn học và nhưng hoạt động trong giờ học.
- Một số trạng từ chỉ tần suất và chỉ thời gian.
2. Ngữ pháp
- Câu hỏi WH ở thì hiện tại đơn với động từ thường:
(WH chỉ các từ để hỏi, như What, Why, Which, When,What time...)
WH + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
*Quy tắc dùng trợ động từ do/does:
+ Với những chủ ngữ I, we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => dùng “do”
+ Với những chủ ngữ she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => dùng “does”
Ví dụ:
What time do you get up?
(Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
Which subject do you like? - I like Math.
(Bạn thích môn học nào? – Tôi thích môn Toán.)
Why does she like English? – Because she likes learning languages.
(Tại sao cô ấy lại thích môn tiếng Anh? – Bởi vì cô ấy thích học ngôn ngữ.)
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu ở thì hiện tại đơn:
+ Luôn đứng ngay trước động từ chính trong câu.
Ví dụ:
They always catch bus to school.
(Họ luôn bắt xe buýt đến trường.)
He doesn’t usually walk to school.
(Anh ấy không thường đi bộ đến trường.)
+ Luôn đứng ngay sau động từ to be trong câu.
She is always late for school.
(Cô ấy lúc nào cũng đi học muộn.)
I am never late for school.
(Tôi không bao giờ đi học muộn.)
UNIT 2. HOLIDAYS
- Từ vựng chỉ những ngày lễ đặc biệt và các hoạt động trong những dịp này.
- Một số từ vựng chỉ số thứ tự.
2. Ngữ pháp
- Hỏi đáp về sở thích của người khác:
Hỏi: What + is (What’s) + tính từ sở hữu + danh từ?
Đáp:
It’s + danh từ.
Hoặc: Chủ ngữ + like(s) + danh từ.
Ví dụ:
What’s your favorite holiday?
(Dịp yêu thích của bạn là gì?)
It’s Lunar New Year.
(Là Tết Nguyên Đán.)
- Hỏi đáp về thời điểm:
Hỏi: When + is (When’s) + danh từ?
Đáp: It’s + giới từ chỉ thời gian + thời điểm.
*Cách dùng cơ bản của “in” và “on”:
+ In: dùng cho các tháng trong năm (in July, in December,...)
+ On: dùng cho những mốc thời gian chứa ngày (on December twenty-fourth, on October tenth...)
Ví dụ:
When’s Christmas Day?
(Giáng Sinh là khi nào?)
It’s on December twenty-fourth
(Nó rơi vào ngày 24 tháng 12.)
- Cấu trúc câu hỏi về hoạt động:
What + do/does + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + động từ có “to”?
*Động từ có “to” ở đây mang nghĩa “để làm gì”.
Ví dụ: What do people do to celebrate Christmas?
(Mọi người làm gì để chào đón Giáng Sinh?)
- Cấu trúc câu nhờ vả ai đó với “Could”:
Couls + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?
Ví dụ: Could you invite your friends to the party?
(Cậu mời bạn bè của cậu đến bữa tiệc được không?)
UNIT 3. MY FRIENDS AND I
- Một số tính từ và trạng từ.
- Từ vựng chỉ hoạt động.
2. Ngữ pháp
- Trạng từ chỉ cách thức:
+ Cách thành lập: thông thường ta sẽ thêm đuôi “ly” vào sau một tính từ để tạo nên một trạng từ chỉ cách thức.
Ví dụ:
bad => badly
slow => slowly
Tuy nhiên cũng có một vài trường hợp đặc biệt, khi mà trạng từ chỉ cách thức có dạng giống y hệt tính từ tương ứng, hoặc là một từ hoàn toàn khác.
Ví dụ:
fast => fast
good => well
+ Chức năng: trạng từ chỉ cách thức thường bổ nghĩa cho động từ.
Ví dụ:
Tom kicks the ball hard.
(Tom đá quả bóng rất mạnh.)
=> Trạng từ “hard” bổ nghĩa cho động từ “kicks”.
She sings well.
(Cô ấy hát rất hay.)
=> Trạng từ “well” bổ nghĩa cho động từ “sings”.
- Thì Quá khứ đơn:
+ Với động từ to be: Động từ to be ở thì Quá khứ đơn là “was” và “were’.
*Quy tắc:
Với những chủ ngữ we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => dùng were
Với những chủ ngữ I, she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => dùng was
Loại câu |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Khẳng định |
Chủ ngữ + was/were + danh từ, tính từ, giới từ. |
The flight was early. (Chuyến bay cất cánh rất sớm.) |
Phủ định |
Chủ ngữ + wasn’t/weren’t + danh từ, tính từ, giới từ. |
They werent in Viet Nam. (Họ đã không ở Việt Nam.) |
Câu hỏi Yes/No |
Was/Were + chủ ngữ + danh từ, tính từ, giới từ? |
Was the vacation good? (Chuyến du lịch tốt chứ?) |
Câu hỏi WH |
WH + was/were + chủ ngữ? |
Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu vậy?) |
+ Với động từ thường:
*Lưu ý: động từ ở thì quá khứ đơn được chia thành hai loại, là động từ có quy tắc (được hình thành bằng cách thêm đuôi -ed vào sau động từ nguyên mẫu); còn động từ bất quy tắc (có dạng hoàn toàn khác với động từ nguyên mẫu).
Loại câu |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Khẳng định |
Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ. |
I planted some flowers yesterday. (Hôm qua tôi đã trồng vài bông hoa.) |
Phủ định |
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ. |
She didn’t have an umbrella. (Cô ấy đã từng không có ô.) |
Câu hỏi Yes/No |
Hỏi: Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ. Trả lời: (+) Yes, chủ ngữ + did. (-) No, chủ ngữ + didn’t. |
Did they have a good vacation? (Chuyến đi của họ tốt đẹp chứ?) Yes, they did. (Đúng vậy.) |
UNIT 4. TRAVEL
- Từ vựng chỉ tên một số quốc gia, quốc tịch.
- Từ vựng chỉ một số kiểu địa hình trong tự nhiên.
- Từ vựng chỉ một số phương tiện di chuyển.
2. Ngữ pháp: Thì Quá khứ đơn
+ Với động từ to be: Động từ to be ở thì Quá khứ đơn là “was” và “were’.
*Quy tắc:
Với những chủ ngữ we, you they, danh từ số nhiều, 2 tên riêng trở lên => dùng were
Với những chủ ngữ I, she, he it, danh từ số ít, danh từ không đếm được, 1 tên riêng duy nhất => dùng was
Loại câu |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Khẳng định |
Chủ ngữ + was/were + danh từ, tính từ, giới từ. |
The flight was early. (Chuyến bay cất cánh rất sớm.) |
Phủ định |
Chủ ngữ + wasn’t/weren’t + danh từ, tính từ, giới từ. |
They werent in Viet Nam. (Họ đã không ở Việt Nam.) |
Câu hỏi Yes/No |
Was/Were + chủ ngữ + danh từ, tính từ, giới từ? |
Was the vacation good? (Chuyến du lịch tốt chứ?) |
Câu hỏi WH |
WH + was/were + chủ ngữ? |
Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu vậy?) |
+ Với động từ thường:
*Lưu ý: động từ ở thì quá khứ đơn được chia thành hai loại, là động từ có quy tắc (được hình thành bằng cách thêm đuôi -ed vào sau động từ nguyên mẫu); còn động từ bất quy tắc (có dạng hoàn toàn khác với động từ nguyên mẫu).
Loại câu |
Cấu trúc |
Ví dụ |
Khẳng định |
Chủ ngữ + động từ ở thì quá khứ + tân ngữ. |
I planted some flowers yesterday. (Hôm qua tôi đã trồng vài bông hoa.) |
Phủ định |
Chủ ngữ + didn’t + động từ nguyên mẫu + tân ngữ. |
She didn’t have an umbrella. (Cô ấy đã từng không có ô.) |
Câu hỏi Yes/No |
Hỏi: Did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu + tân ngữ. Trả lời: (+) Yes, chủ ngữ + did. (-) No, chủ ngữ + didn’t. |
Did they have a good vacation? (Chuyến đi của họ tốt đẹp chứ?) Yes, they did. (Đúng vậy.) |
B. BÀI TẬP
UNIT 1. SCHOOL
I. Choose the correct answer.
1. I like ______ because I like solving problems.
A. history
B. math
C. English
2. I like I.T. because I like ________.
A. learning languages
B. using computers
C. readiNg stories
3. Jane _______ cycles to school. She does it every school day.
A. always
B. never
C. often
4. Nam _______ waters the flowers. He doesn’t have a garden.
A. usually
B. rarely
C. never
5. I like _______ because I like learning languages.
A. English
B. geography
C. ethics
II. Reorder the words to make a correct sentence.
1. in/ Math class./ I/ solve/ always/ problems
2. like/ Why/ you/ Math?/ do
3. at/ My/ English class/ 8 o’clock./ starts
4. does/ start?/ What/ your/ Math class/ time
5. subject/ he/ Which/ does/ like?
UNIT 2. HOLIDAYS
I. Complete.
buy invite blow up making wrap
1.
Lucy: Mom, is the New Year's party on Sunday?
Mom: Yes, Lucy, could you (1) ________ friends?
Lucy: Yes, sure, Mom.
2.
Lucy: I'm so excited. Can I help you?
Mom: Yes, Lucy. Could you (2) _______ candy?
Lucy: Yes, sure.
3.
Dad: I'm (3) ________ a cake. Could you (4) _______ the present?
Tom: Yes, sure. And I can (5) ________ the balloons, too.
Dad: That sounds fun.
II. Choose the correct answer.
1. What’s _______ favourite holiday?
A. he
B. she
C. her
2. What do people do ________ Lunar New Year.
A. to celebrate
B. celebrating
C. celebrate
3. _________ Children’s Day? - It’s on June 1st.
A. When
B. When’s
C. How
4. His birthday’s _______ July 17th.
A. at
B. in
C. on
5. Could you ______ the balloons?
A. blows
B. to blow
C. blow
UNIT 3. MY FRIENDS AND I
I. Read and complete.
fast badly hard well slowly
This is the picture of me and my new friends. On the left, you can see Tom. He loves soccer. He can play soccer well. He runs (1) ________ and kicks the ball hard. In the middle, you can see Nick and me. Nick also loves soccer, but he can't play soccer well. He runs (2) _______ but he can play volleyball (3) ________. On the right, you can see Alfie. Alfie is an alien friend. He can't sing. He sings (4) ________, but he can play tennis well. He hits the ball (5) _________. They are friendly and I love all of them.
II. Choose the correct answer.
1. They ______ at the park to go for a walk last Sunday.
A. was
B. were
2. She _______ at the bakery yesterday.
A. was
B. were
3. I _______ (visit) my grandparents last weekend.
A. visit
B. visited
C. visiting
4. She _____ (bake) a big cake for my birthday last week.
A. baking
B. bakes
C. baked
5. My family ______ (have) a barbecue last month.
A. have
B. had
C. having
UNIT 4. TRAVEL
I. Odd one out.
1.
A. helicopter
B. speedboat
C. beach
2.
A. lake
B. Brazil
C. France
3.
A. ocean
B. minibus
C. forest
4.
A. Laos
B. mountain
C. South Korea
5.
A. helicopter
B. beach
C. van
II. Write about your vacation in the past.
C. ĐÁP ÁN
UNIT 1. SCHOOL
I. Choose the correct answer.
1. C |
2. B |
3. A |
4. C |
5. A |
II. Reorder the words to make a correct sentence.
1. I always solve problems in Math class.
2. Why do you like math?
3. My English class starts at 8 o’clock.
4. What time does your Math class start?
5. Which subject does he like?
UNIT 2. HOLIDAYS
I. Complete.
1. invite |
2. buy |
3. making |
4. wrap |
5. blow |
II. Choose the correct answer.
1. C |
2. A |
3. B |
4. C |
5. C |
UNIT 3. MY FRIENDS AND I
I. Read and complete.
1. fast |
2. slowly |
3. well |
4. badly |
5. hard |
II. Choose the correct answer.
1. B |
2. A |
3. B |
4. C |
5. B |
UNIT 4. TRAVEL
I. Odd one out.
1. C |
2. A |
3. B |
4. B |
5. B |
II. Write about your vacation in the past.
Suggested answer:
Last summer, I went to Da Nang with my family. I did many activities there. I went to night market and had a lot of delicious food. I didn’t go to the river, I went to the beach there. There are many beautiful beaches in Da Nang. I went to My Khe beach and built a big sand castle with my brother there. I and my family took a lot of picture. It’s such a memorable trip!
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 5 - iLearn Smart Start - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục