Câu hỏi ôn tập Học kì 2 trang 67, 68, 69, 70 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo>
Chọn phương án đúng nhất. Để lưu bảng tính đang mở, ta thực hiện:
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Câu 1
Chọn phương án đúng nhất.
Để lưu bảng tính đang mở, ta thực hiện:
A. Vào File> Save.
B. Nháy nút lệnh Save .
C. Gõ tổ hợp phím Ctrl + S.
D. Tất cả các phương án A, B, C.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Để lưu bảng tính đang mở, ta thực hiện theo các cách sau:
- C1. Vào File > Save
- C2. Nháy nút lệnh Save .
- Gõ tổ hợp phím Ctrl + S.
Câu 2
Trong phần mềm MS Excel, khi nhập dữ liệu ngày sinh (ví dụ 10/15/2021) vào ô tính A1, mặc định dữ liệu sẽ được:
A. Căn lề phải.
B. Căn lề trái.
C. Căn giữa.
D. Căn lề hai bên.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Dữ liệu kiểu ngày được tự động căn lề phải.
Câu 3
Giả sử các ô tính A1, A2, A3, A4, A5 chứa các dữ liệu lần lượt là: “Hà Nội”, “Nam Định”, “TP Hồ Chí Minh” 2022, 2023. Tại ô tính A6 ta nhập công thức count(A1:A5), kết quả sẽ là:
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. #VALUE!.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: A
Câu 4
Phần mềm nào dưới đây có chức năng tạo bài trình chiếu?
A. MS Word.
B. MS Excel.
C. MS PowerPoint
D. MS Access.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Trong các phần mềm trên, phần mềm có chức năng tạo bài trình chiếu là MS PowerPoint.
Câu 5
Chọn phương án đúng nhất.
Khi sử dụng phần mềm trình chiếu, ta có thể thực hiện:
A. Định dạng văn bản trên trang trình chiếu.
B. Chèn hình ảnh vào trang trình chiếu và thay đổi vị trí, kích thước, thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
C. Tạo được hiệu ứng động cho các trang trình chiếu và các đối tượng trên trang trình chiếu.
D. Tất cả các phương án A, B, C.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Khi sử dụng phần mềm trình chiếu, ta có thể thực hiện những việc sau:
- Định dạng văn bản trên trang trình chiếu.
- Chèn hình ảnh vào trang trình chiếu và thay đổi vị trí, kích thước, thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
- Tạo được hiệu ứng động cho các trang trình chiếu và các đối tượng trên trang trình chiếu.
Câu 6
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trang tiêu đề của bài trình chiếu rất quan trọng vì giúp gây ấn tượng, thu hút sự chú ý của người xem ngay từ đầu.
B. Trong một trang trình chiếu càng sử dụng nhiều phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ càng tốt.
C. Mục đích của việc chèn hình ảnh trong trang trình chiếu là để minh hoạ cho nội dung trình bày và giúp bài trình chiếu trở nên sinh động, hấp dẫn hơn.
D. Thao tác định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu được thực hiện tương tự như trong phần mềm soạn thảo văn bản.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Trong một trang trình chiếu không nên sử dụng nhiều phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ. Việc sử dụng dụng nhiều phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ sẽ khiến cho trang trình chiếu rối mắt.
Câu 7
Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
B. Sắp xếp dãy số theo thứ tự không giảm.
C. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy.
Câu 8
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không tăng bằng cách lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu:
A. Số đứng trước lớn hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
B. Số đứng trước nhỏ hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
C. Số đứng trước lớn hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
D. Số đứng trước nhỏ hơn hoặc bằng số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: B
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện sắp xếp dãy số không tăng bằng cách lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề nhau nếu: Số đứng trước nhỏ hơn số đứng sau cho đến khi dãy số được sắp xếp.
Câu 9
Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về định dạng văn bản trên trang trình chiếu?
A. Thao tác định dạng văn bản trong phần mềm trình chiếu tương tự như trong phần mềm soạn thảo văn bản.
B. Không nên sử dụng quá nhiều phông chữ trên một trang cũng như trong một bài trình chiếu.
C. Nên sử dụng cỡ chữ nhỏ hơn cho tiêu đề, cỡ chữ lớn hơn cho phần nội dung.
D. Không sử dụng quá nhiều màu chữ và màu chữ cần tương phản với màu nền để dễ đọc.
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: C
Phần tiêu đề nên sử dụng cỡ chữ lớn hơn (tiêu đề trang cỡ chữ khoảng 44, tiêu đề bài trình bày cỡ chữ khoảng 54), phần nội dung sử dụng cỡ chữ nhỏ hơn (cỡ chữ khoảng 24 – 28).
Câu 10
Nút lệnh nào sau đây dùng để thay đổi kí hiệu đầu mục phân cấp?
Lời giải chi tiết:
Đáp án đúng là: D
Nút lệnh dùng để thay đổi kí hiệu đầu mục phân cấp.
Câu 11
Ghép nối mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp:
Lời giải chi tiết:
Kết quả ghép nối: 1 - b, 2 - d, 3 - c, 4 - a
Câu 12
Cho bảng tính như Hình 1:
Sau khi thực hiện sao chép công thức từ ô tính E2 đến khối tính E3:E4, em hãy cho biết công thức tại:
Ô tính E3: …………………
Ô tính E4: …………………
Lời giải chi tiết:
Ô tính E3: = C3*D3
Ô tính E4: = C4*D4
Câu 13
Cho bảng số liệu tính thi đua hàng tuần của khối 7 như Hình 2.
Em hãy viết công thức, hàm để:
a) Tính tổng điểm tại ô tính H3:.....................................................
b) Tính điểm trung bình tại ô tính I3: ............................................
c) Tính điểm trung bình cao nhất tại ô tính I7: ............................
d) Tính điểm trung bình thấp nhất tại ô tính I8: ..........................
Lời giải chi tiết:
a) Học sinh có thể viết 1 trong 3 công thức dưới đây đều đúng.
=SUM(C3:G3,G3)
=SUM(C3,D3,E3,F3,G3*2)
=C3+D3+E3+F3+G3*2
b) Học sinh có thể viết 1 trong 3 công thức dưới đây đều đúng.
=H3/6
=AVERAGE(C3:G3,G3)
=AVERAGE(C3,D3,E3,F3,G3,G3)
c) =MAX(I3:I6)
d) =MIN(I3:I6)
Câu 14
Chọn các cụm từ dưới đây để điền vào chỗ chấm cho phù hợp.
a) phần tử;
b) sắp xếp;
c) nhỏ nhất;
d) đầu tiên;
e) lặp lại.
Thuật toán sắp xếp chọn thực hiện ...... (1) ...... quá trình chọn phần tử ...... (2) ...... trong dãy chưa ...... (3) ...... và đưa ...... (4) ...... này về vị trí phần tử ...... (5) ...... của dãychưa sắp xếp
Lời giải chi tiết:
1 – e) lặp lại,
2 – c) nhỏ nhất,
3 – b) sắp xếp,
4 – a) phần tử,
5 – d) đầu tiên.
Câu 15
Em hãy nêu các bước của thuật toán tìm kiếm nhị phân?
Lời giải chi tiết:
Các bước của thuật toán tìm kiếm nhị phân:
- Áp dụng với dãy giá trị đã được sắp xếp (không giảm hoặc không tăng).
- Ở mỗi lần lặp, thực hiện:
Bước 1. So sánh giá trị cần tìm với giá trị của phần tử ở dãy đang xét.
Bước 2. Nếu bằng nhau thì thông báo vị trí tìm thấy và kết thúc.
Bước 3. Nếu nhỏ hơn thì xét dãy ở nửa trước, nếu lớn hơn thì xét dãy ở nửa sau.
Bước 4. Nếu dãy rỗng thì thông báo không tìm thấy và kết thúc tìm kiếm, không thì quay lại bước 1.
Các bài khác cùng chuyên mục
- Câu hỏi ôn tập Học kì 2 trang 67, 68, 69, 70 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Thuật toán sắp xếp trang 64, 65, 66 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 13. Thuật toán tìm kiếm trang 61, 62 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu trang 56, 57, 58, 59, 60 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Giữa kì 2 trang 52, 53, 54, 55 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Học kì 2 trang 67, 68, 69, 70 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 14. Thuật toán sắp xếp trang 64, 65, 66 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 13. Thuật toán tìm kiếm trang 61, 62 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Bài 12. Sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động trong bài trình chiếu trang 56, 57, 58, 59, 60 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo
- Câu hỏi ôn tập Giữa kì 2 trang 52, 53, 54, 55 SBT Tin học 7 Chân trời sáng tạo