Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 - Tập 1

Bình chọn:
4.2 trên 137 phiếu
A. Tái hiện, củng cố trang 52

Tính bằng hai cách a) (301 847 – 5 712) : 7 = ? Một người thợ may sử dụng 1 734 chiếc cúc trong tháng Mười.

Xem lời giải

B. Kết nối trang 54

Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 3 568 : 2 + 5 432 : 2 Tìm x, biết a) x : 5 = (3 465 + 264) : 3

Xem lời giải

A. Tái hiện, củng cố trang 56

Tìm x, biết a) x × 40 = 4 400 b) x × 900 = 23 400 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép chia 2800 : 70 là

Xem lời giải

C. Vận dụng, phát triển trang 56

Cho dãy số 4; 9; 19; 34; 54; ... .Tìm năm số hạng tiếp theo của dãy số.

Xem lời giải

B. Kết nối trang 57

Đặt tính rồi tính 648 : 18 Tính giá trị của biểu thức: (1 084 × 31) : 62 = ...................... Tìm x, biết a) x × 45 = 69 345

Xem lời giải

C. Vận dụng, phát triển trang 58

Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi Có hai cọc tiền, cọc thứ nhất có giá trị 100.000.000 đồng gồm các tờ giấy bạc mệnh giá 500.000 đồng, cọc thứ hai có giá trị 80.000.000 đồng gồm các tờ giấy bạc mệnh giá 200.000 đồng.

Xem lời giải

A. Tái hiện, củng cố trang 59

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Kết quả của phép tính 3 942 : 27 là: Người ta xếp 2 508 cái bánh Choco-Pie vào các hộp, mỗi hộp có 12 cái bánh. Hỏi xếp được bao nhiêu hộp bánh ?

Xem lời giải

C. Vận dụng, phát triển trang 62

Tìm lỗi sai trong các phép tính sau và sửa lại cho đúng: Tìm x, biết 16 174 : x = 165 (dư 4)

Xem lời giải

A. Tái hiện, củng cố trang 63

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Phép cộng 24 576 + 43 673 có kết quả là Trong các số 365; 560; 6748; 2020; 1995; 1990; 3174; 2120; 52332 a) Các số nào chia hết cho 5?

Xem lời giải

B. Kết nối trang 65

Đặt tính rồi tính 45 624 + 36 748 Tính giá trị của biểu thức a) 2 167 x 3 + 4 269 = .... Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của mảnh đất hình vuông có cạnh 126 m

Xem lời giải

C. Vận dụng, phát triển trang 67

Lập biểu đồ cột: Biểu đố dưới đây cho biết một số dụng cụ thể thao được bán ở một của hàng.

Xem lời giải

A. Tái hiện, củng cố trang 68

Trong các số 1 536; 4 570; 2 751; 2 947; 13 974; 16 523 a) Các số chia hết cho 3 là Trong các số 57234; 65133; 24452; 240321; 75452; 75093 a) Các số chia hết cho 9 là:

Xem lời giải

B. Kết nối trang 70

Viết một số thích hợp vào chỗ chấm: a) Để được số chia hết cho 9 34.....; 12 45.....; 27 36......; 4 ....09 . Hãy viết ba số có bốn chữ số mà: a) Mỗi số đều chia hết cho 3

Xem lời giải

C. Vận dụng, phát triển trang 71

Tìm các số chia hết cho 2, 3, 5, 9. Em hãy viết biển số xe máy, xe ô tô, hoặc số nhà của nhà em và của người thân trong gia đình.

Xem lời giải

Bài viết được xem nhiều nhất