Bài tập Ngữ âm Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start | Ôn hè Anh 4

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others. 

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    cloudy

  • B.

    rainy

  • C.

    alone

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    weather

  • B.

    bakery

  • C.

    again

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    sixteen

  • B.

    bakery

  • C.

    crocodile

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    bookshop

  • B.

    weather

  • C.

    hotel

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    behind

  • B.

    between

  • C.

    rainy

Câu 1.6 :

6.

  • A.

    opposite

  • B.

    crocodile

  • C.

    nineteen

Câu 1.7 :

7.

  • A.

    thousand

  • B.

    giraffes

  • C.

    lions

Câu 1.8 :

8.

  • A.

    giraffes

  • B.

    hippos

  • C.

    rainy

Câu 1.9 :

9.

  • A.

    loudly

  • B.

    police

  • C.

    rainy

Câu 1.10 :

10.

  • A.

    quickly

  • B.

    giraffes

  • C.

    loudly

Câu 2 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 2.1 :

11.

  • A.

    enjoy

  • B.

    dancing

  • C.

    policeman

Câu 2.2 :

12.

  • A.

    Vietnamese

  • B.

    taking

  • C.

    dancing

Câu 2.3 :

13.

  • A.

    around

  • B.

    behind

  • C.

    sunny

Câu 2.4 :

14.

  • A.

    campfire

  • B.

    computer

  • C.

    bakery

Câu 2.5 :

15.

  • A.

    crocodile

  • B.

    December

  • C.

    hippos

Câu 2.6 :

16.

  • A.

    Japan

  • B.

    rainy

  • C.

    weather

Câu 2.7 :

17.

  • A.

    thousand

  • B.

    bakery

  • C.

    guitar

Câu 2.8 :

18.

  • A.

    merrily

  • B.

    loudly

  • C.

    September

Câu 2.9 :

19.

  • A.

    piano

  • B.

    telling

  • C.

    putting

Câu 2.10 :

20.

  • A.

    bookshop

  • B.

    because

  • C.

    hippos

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others. 

Câu 1.1 :

1.

  • A.

    cloudy

  • B.

    rainy

  • C.

    alone

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

1.

A. cloudy /ˈklaʊ.di/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. alone /əˈləʊn/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 1.2 :

2.

  • A.

    weather

  • B.

    bakery

  • C.

    again

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

2.

A. weather /ˈweð.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. again /əˈɡen/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 1.3 :

3.

  • A.

    sixteen

  • B.

    bakery

  • C.

    crocodile

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

3.

A. sixteen /ˌsɪksˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 1.4 :

4.

  • A.

    bookshop

  • B.

    weather

  • C.

    hotel

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

4.

A. bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. weather /ˈweð.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. hotel /həʊˈtel/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    behind

  • B.

    between

  • C.

    rainy

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

5.

A. behind /bɪˈhaɪnd/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. between /bɪˈtwiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: C

Câu 1.6 :

6.

  • A.

    opposite

  • B.

    crocodile

  • C.

    nineteen

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

6.

A. opposite /ˈɒp.ə.zɪt/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 1.7 :

7.

  • A.

    thousand

  • B.

    giraffes

  • C.

    lions

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

7.

A. thousand /ˈθaʊ.zənd/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. giraffes /dʒɪˈrɑːfs/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. lions /ˈlaɪ.ənz/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 1.8 :

8.

  • A.

    giraffes

  • B.

    hippos

  • C.

    rainy

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

8.

A. giraffes /dʒɪˈrɑːfs/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. hippos /ˈhɪp.əʊz/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 1.9 :

9.

  • A.

    loudly

  • B.

    police

  • C.

    rainy

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

9.

A. loudly /ˈlaʊd.li/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. police /pəˈliːs/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 1.10 :

10.

  • A.

    quickly

  • B.

    giraffes

  • C.

    loudly

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

10.

A. quickly /ˈkwɪk.li/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. giraffes /dʒɪˈrɑːfs/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. loudly /ˈlaʊd.li/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 2 :

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 2.1 :

11.

  • A.

    enjoy

  • B.

    dancing

  • C.

    policeman

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

11.

A. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. dancing /ˈdæn.sɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. policeman /pəˈliːs.mən/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: B

Câu 2.2 :

12.

  • A.

    Vietnamese

  • B.

    taking

  • C.

    dancing

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

12.

A. Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/ → trọng âm rơi vào âm 3

B. taking /ˈteɪ.kɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. dancing /ˈdæn.sɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 2.3 :

13.

  • A.

    around

  • B.

    behind

  • C.

    sunny

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

13.

A. around /əˈraʊnd/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. behind /bɪˈhaɪnd/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. sunny /ˈsʌn.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

=> Đáp án: C

Câu 2.4 :

14.

  • A.

    campfire

  • B.

    computer

  • C.

    bakery

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

14.

A. campfire /ˈkæmp.faɪər/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. computer /kəmˈpjuː.tər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 2.5 :

15.

  • A.

    crocodile

  • B.

    December

  • C.

    hippos

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

15.

A. crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. December /dɪˈsem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. hippos /ˈhɪp.əʊz/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B

Câu 2.6 :

16.

  • A.

    Japan

  • B.

    rainy

  • C.

    weather

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

16.

A. Japan /dʒəˈpæn/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. rainy /ˈreɪ.ni/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. weather /ˈweð.ər/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 2.7 :

17.

  • A.

    thousand

  • B.

    bakery

  • C.

    guitar

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

17.

A. thousand /ˈθaʊ.zənd/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. bakery /ˈbeɪ.kər.i/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. guitar /ɡɪˈtɑːr/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 2.8 :

18.

  • A.

    merrily

  • B.

    loudly

  • C.

    September

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

18.

A. merrily /ˈmer.ɪ.li/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. loudly /ˈlaʊd.li/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. September /sɛpˈtem.bər/ → trọng âm rơi vào âm 2

Đáp án: C

Câu 2.9 :

19.

  • A.

    piano

  • B.

    telling

  • C.

    putting

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

19.

A. piano /piˈæn.əʊ/ → trọng âm rơi vào âm 2

B. telling /ˈtel.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

C. putting /ˈpʊt.ɪŋ/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: A

Câu 2.10 :

20.

  • A.

    bookshop

  • B.

    because

  • C.

    hippos

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

20.

A. bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/ → trọng âm rơi vào âm 1

B. because /bɪˈkɒz/ → trọng âm rơi vào âm 2

C. hippos /ˈhɪp.əʊz/ → trọng âm rơi vào âm 1

Đáp án: B