Đề bài

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính có kết quả bé nhất:

  • A.
    13 – 7
  • B.
    14 – 6
  • C.
    17 – 9
  • D.
    15 – 6
Phương pháp giải

Bước 1. Tính nhẩm kết quả các phép tính

Bước 2. So sánh rồi chọn phép tính có kết quả bé nhất.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

13 – 7 = 6

14 – 6 = 8

17 – 9 = 8

15 – 6 = 9

Phép tính có kết quả bé nhất là 13 – 7

Đáp án : A

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Bạn nào cầm đèn ông sao ghi phép tính có kết quả bé nhất?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính nhẩm

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính nhẩm.

a) 14 – 4 – 3

    14 – 7

b) 12 – 2 – 6

    12 – 8

c) 16 – 6 – 3

    16 – 9

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có 12 bạn và 9 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao nhiêu bạn không lấy được bóng?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính nhẩm: 

14 – 5              15 – 6                11 – 4                11 – 3

13 – 7              16 – 8                18 – 9                14 – 8

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Xem Bảng trừ, nêu các phép tính còn thiếu:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giàn gấc nhà bà Nga có tất cả 13 quả, trong đó có 7 quả đã chín. Hỏi giàn gốc nhà bà Nga còn mấy quả chưa chín?

Phép tính: 

Trả lời: Giàn gốc nhà bà Nga còn  quả chưa chín.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

b) Tính: 

11 – 3 – 1                          17 – 2 – 6

15 – 4 – 2                          14 – 7 – 5

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trò chơi với bảng trừ.

a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng trừ.

   Bạn B: Nói các phép tính trừ bị che.

               (Ví dụ: 15 – 7 = 8.)

Đổi vai: bạn B che, bạn A nói.

b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ:

    Viết các phép tính trừ có hiệu là 5.

   Bạn B viết ra bảng con.

   Đổi vai: bạn B nói, bạn A viết.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính nhẩm.

11 – 4               18 – 9                15 – 6                12 – 4

13 – 8               14 – 7                16 – 9                17 – 8

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Lúc đầu trên xe có 12 bạn, sau đó 3 bạn xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu bạn?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Số?

Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 15.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Thuyền nào đậu sai bến?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.

9 + 2  .?.  9 + 3                                          3 + 7  .?.  17 – 7

11 – 2  .?.  11 – 3                                        15 – 10 .?. 15 – 9

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính để tìm ghế cho bạn.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Hình phía sau rổ len có bao nhiêu cái cúc áo?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính nhẩm.

7 + 7

2 + 9

8 + 4

12 – 8

15 – 8

18 – 9

7 + 6

13 – 7

13 – 6

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Mỗi con vật che số nào?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính nhẩm.

12 – 4 = ....                             14 – 6 = ....                             17 – 8 = ....

15 – 6 = ....                             18 – 9 = ....                             13 – 5 = ....

Xem lời giải >>