Đề bài

Nêu định nghĩa các hàm số lượng giác. Chỉ rõ tập xác định và giá trị của từng hàm số đó.

Phương pháp giải

Dựa vào định nghĩa và tính chất các hàm lượng giác đã học.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

* Hàm số sin:

\(\sin :\mathbb{R} \to \mathbb{R}\).

         \(x \mapsto y = {\rm{sinx}}\)

Hàm số \(y = \sin x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\) và tập giá trị là \([ - 1,1]\).

* Hàm số cosin:

\({\rm{cosin}}:\mathbb{R} \to \mathbb{R}\)

             \(x \mapsto y = \cos x\)

Hàm số \(y = \cos x\) có có tập xác định là \(\mathbb{R}\) và có tập giá trị là \([ - 1,1]\).

* Hàm số tan:

\(\tan :R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\} \to \mathbb{R}\)

                                           \(x \mapsto y = \tan x = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}{\rm{ }}\)

Hàm số \(y = \tan x\) có tập xác định là \(R\backslash \left\{ {\frac{{\pi {\rm{ \;}}}}{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\) và có tập giá trị là \(\mathbb{R}\).

* Hàm số cot:

\(\cot :R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\} \to \mathbb{R}\)

                                  \(x \mapsto y = \cot x = \frac{{\cos x}}{{\sin x}}\)

Hàm số \(y = \cot x\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {kp,k \in Z} \right\}\) và có tập giá trị là \(\mathbb{R}\).

Xem thêm : SGK Toán lớp 11

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Hoàn thành bảng sau:

\(x\)

\(\sin x\)

\(\cos x\)

\(\tan x\)

\(\cot x\)

\(\frac{\pi }{6}\)

?

?

?

?

0

?

?

?

?

\( - \frac{\pi }{2}\)

?

?

?

?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y = \frac{{1 - \cos x}}{{\sin x}}\);                                     

b) \(y = \sqrt {\frac{{1 + \cos x}}{{2 - \cos x}}} .\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tìm tập giá trị của các hàm số sau:

a) \(y = 2\sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) - 1\);                   

b) \(y = \sqrt {1 + \cos x}  - 2\);

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho số thực t và M là điểm biểu diễn của góc lượng giác có số đo t rad trên đường tròn lượng giác. Sử dụng định nghĩa của các giá trị lượng giác, hãy giải thích vì sao xác định duy nhất:

a) Giá trị sint và cost

b) Giá trị tant (nếu \(t \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)) và \(\cot t\)(nếu \(t \ne k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)).

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

\(\begin{array}{l}a)\;y = \frac{1}{{cosx}}\\b)\;y = tan(x + \frac{\pi }{4})\\c)\;y = \frac{1}{{2 - si{n^2}x}}\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm tập xác định của hàm số sau:

a) \(y = \cot 3x\);                                        

b) \(y = \sqrt {1 - \cos 4x} \);            

c) \(y = \frac{{\cos 2x}}{{{{\sin }^2}x - {{\cos }^2}x}}\);                                         

d) \(y = \sqrt {\frac{{1 + \cos 2x}}{{1 - \sin 2x}}} \).

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y = \cos \frac{{2x}}{{x - 1}}\);                                

b) \(y = \frac{1}{{\cos x - \cos 3x}}\);

c) \(y = \frac{1}{{\cos x + \sin 2x}}\);                           

d) \(y = \tan x + \cot x\).

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tập xác định của hàm số \(y = \tan x + \frac{1}{{1 + {{\cot }^2}x}}\) là:

A. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\)         

B. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

C. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

D. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x}}\) là:

A. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)                            

B. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

C. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

D. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{1 - \cos x}}{{1 + \sin x}}} \) là:

A. \(\mathbb{R}\)                                                        

B. \(\emptyset \)            

C. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)                  

D. \(\mathbb{R} \setminus \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 - \cos x} \) là

A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\). 

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).                  

C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\).

D. \(\mathbb{R}\).

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y = \sqrt {1 + \sin 3x} \)                                

b) \(y = \frac{{\sin 2x}}{{\sqrt {1 - \cos x} }}\)

c) \(y = \frac{{\sqrt {1 + \cos 2x} }}{{\sin x}}\)                               

d) \(y = \frac{1}{{\sin x + \cos x}}\)

e) \(y = \frac{1}{{1 + \sin x\cos x}}\)                                      

g) \(y = \sqrt {\cos x - 1} \)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

a) \(y =  - \frac{2}{{\sin 3x}}\);

b) \(y = \tan \left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{6}} \right)\);

c) \(y = \cot \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right)\);

d) \(y = \frac{1}{{3 - {{\cos }^2}x}}\).

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Hàm số nào sau đây có tập xác định \(\mathbb{R}\)?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Tập giá trị của hàm số \(y = \sin x\) là

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tập xác định của hàm số $\frac{{\cos x}}{{{{\sin }^2}x}}$

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tập xác định $D$ của hàm số $y = 2\tan x$ là

Xem lời giải >>