Đề bài

III. Read and choose True or False.

Hi, I’m Candy. I’m from Singapore. My school is in the city. It’s very big. There are three buildings at my school. There isn’t a garden, but there are two playgrounds. There is one computer room. My favourite room at my school is the library because I like reading books there!

Câu 1 :

1. Candy’s school is in the mountains.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

1. 

Candy’s school is in the mountains.

(Trường học của Candy nằm ở vùng núi.)

Thông tin: Hi, I’m Candy. I’m from Singapore. My school is in the city.

(Chào, mình là Candy. Mình đến từ Singapore. Trường của mình nằm ở trung tâm thành phố.)

=> Trường của Candy nằm ở thành phố, không phải ở vùng núi.

Đáp án: False

Câu 2 :

2. There are two buildings at her school.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

2. 

There are two buildings at her school.

(Có 2 toà nhà trong trường của cô ấy.)

Thông tin: There are three buildings at my school.

(Trường mình có ba tòa nhà.)

=> Trường của cô ấy có ba toà nhà, không phải hai.

Đáp án: False

Câu 3 :

3. There is a beautiful garden at her school.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

3.

There is a beautiful garden at her school.

(Có một khu vườn rất đẹp trong trường.)

Thông tin: There isn’t a garden, but there are two playgrounds.

(Không có khu vườn nào cả, nhưng trường mình có hai sân chơi.)

=> Trường cô ấy không có khu vườn nào cả, nên tất nhiên cũng không có khu vườn đẹp đẽ nào.

Đáp án: False

Câu 4 :

4. There is one computer room at her school.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

4. 

There is one computer room at her school.

(Có một phòng máy vi tính trong trường.)

Thông tin: There is one computer room.

(Trong trường cũng có một phòng máy tính.)

Đáp án: True

Câu 5 :

5. She likes the library most because it’s big.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

5.

She likes the library most because it’s big.

(Cô ấy thích thư viện nhất vì nó rất rộng lớn.)

Thông tin: My favourite room at my school is the library because I like reading books there!

(Nơi yêu thích nhất của mình ở trường là thư viện vì mình thích đọc sách ở đó!)

=> Cô ấy thích thư viện vì cô ấy thích đọc sách ở đó, không phải vì nó đẹp.

Đáp án: False

Phương pháp giải

Tạm dịch:

Chào, mình là Candy. Mình đến từ Singapore. Trường của mình nằm ở trung tâm thành phố. Nó rất lớn. Trường mình có ba tòa nhà. Không có khu vườn nào cả, nhưng trường mình có hai sân chơi. Trong trường cũng có một phòng máy tính. Nơi yêu thích nhất của mình ở trường là thư viện vì mình thích đọc sách ở đó!

Phương pháp giải:

- Đọc câu đề bài cho, gạch chân các từ khoá quan trọng.

- Đọc bài đọc và xác định vị trí của các thông tin liên quan đến các câu trên.

- So sánh thông tin, đưa ra đáp án True (Đúng) hoặc False (Sai).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and write a or b.

(Đọc và viết a hoặc b.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

 4. Read and write T(true) or F(false).

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Read again and write T (true) or F (false).

(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

1. Lava is red and yellow. 

2. It is hot inside the volcano. 

3. Volcanoes can't erupt.

4. Mauna Loa is a little volcano. 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

7. Look at part 6 and write about you. 

(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and tick.

(Nghe và tích.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Look. Read and draw lines.

(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

3. Read and complete. 

(Đọc và hoàn thành.)

April

Australia

can

Sundays

want

My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.

1. a. listen

b. write

c. speak

2. a. read

b. play

c. sing

3. a. They

b. You

c. We

4. a. Yesterday

b. Now

c. Weekend

5. a. are

b. was

c. were

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Circle the correct word.

(Khoanh tròn vào từ đúng.)

We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!

From Xuan

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Read and draw lines.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

4. Read and choose your trip. Circle.

(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.) 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

5. Write about your trip. Write 20 – 30 words. 

(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Match and write the sentences.

(Nối và viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

5. Read and write the names.

(Đọc và viết các tên.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.

(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Look and read. Write T (True) or F (False).

(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

5. Read and write T (true) or F (false). 

(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Tick the things we should do. 

(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)

Xem lời giải >>