Complete the conversation using the sentences in the boxes.
A. You shouldn't eat too much unhealthy food. B. You should get enough sleep to get well soon. C. You should take some medicine to reduce the pain. D. You should drink more water. E. I feel tired, and I have a sore throat. |
Doctor: Good morning. How can I help you?
Patient: (21) ___________
Doctor: I see. Do you drink enough water every day?
Patient: No. Sometimes, I drink too much coke.
Doctor: (22) ___________ Do you eat fruit and vegetables?
Patient: No, not really. I eat a lot of fast food such as French fries.
Doctor: (23) ___________
Patient: OK.
Doctor: Do you sleep eight hours a night?
Patient: Actually, I don’t.
Doctor: (24) ___________
Patient: Now, I can see that I have an unhealthy lifestyle. Should I take some medicine?
Doctor: Yes. (25) ___________
Patient: Thank you, Doctor.
Doctor: You’re welcome.
Doctor: Good morning. How can I help you?
Patient: (21)
Đáp án:
Patient: (21)
21. E
Doctor: Good morning. How can I help you?
(Bác sĩ: Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
Patient: (21) E. I feel tired, and I have a sore throat.
(Tôi cảm thấy mệt mỏi và bị đau họng.)
Doctor: I see. Do you drink enough water every day?
Patient: No. Sometimes, I drink too much coke.
Doctor: (22)
Do you eat fruit and vegetables?
Đáp án:
Doctor: (22)
Do you eat fruit and vegetables?
22. D
Doctor: I see. Do you drink enough water every day?
(Bác sĩ: Tôi hiểu rồi. Bạn có uống đủ nước mỗi ngày không?)
Patient: No. Sometimes, I drink too much coke.
(Bệnh nhân: Không. Thỉnh thoảng tôi uống nhiều nước ngọt có gas.)
Doctor: (22) D. You should drink more water. Do you eat fruit and vegetables?
(Bác sĩ: Bạn nên nuống nhiều nước hơn nhé. Bạn có ăn hoa quả và rau củ không?)
Patient: No, not really. I eat a lot of fast food such as French fries.
Doctor: (23)
Đáp án:
Doctor: (23)
23. A
Patient: No, not really. I eat a lot of fast food such as French fries.
(Bệnh nhân: Tôi ăn không nhiều lắm. Nhưng tôi ăn rất nhiều đồ ăn nhanh như là khoai tây chiên.)
Doctor: (23) A. You shouldn't eat too much unhealthy food.
(Bác sĩ: Bạn không nên ăn quá nhiều đồ ăn không lành mạnh.)
Patient: OK.
Doctor: Do you sleep eight hours a night?
Patient: Actually, I don’t.
Doctor: (24)
Đáp án:
Doctor: (24)
24. B
Doctor: Do you sleep eight hours a night?
(Bác sĩ: Mỗi ngày bạn có ngủ đủ 8 tiếng không?)
Patient: Actually, I don’t.
(Bệnh nhân: Thực ra là không ạ.)
Doctor: (24) B. You should get enough sleep to get well soon.
(Bác sĩ: Bạn nên ngủ đủ để khoẻ lại nhanh hơn nhé.)
Patient: Now, I can see that I have an unhealthy lifestyle. Should I take some medicine?
Doctor: Yes. (25)
Đáp án:
Doctor: Yes. (25)
25. C
Patient: Now, I can see that I have an unhealthy lifestyle. Should I take some medicine?
(Bệnh nhân: Giờ thì thôi thầy rằng mình có lối sống chẳng lành mạnh gì cả. Tôi có nên uống thuốc không bác sĩ?)
Doctor: Yes. (25) C. You should take some medicine to reduce the pain.
(Bác sĩ: Có đấy. Bạn nên uống ít thuốc để giảm đau.)
A. You shouldn't eat too much unhealthy food: Bạn không nên ăn quá nhiều thức ăn không lành mạnh.
B. You should get enough sleep to get well soon: Bạn nên ngủ đủ giấc để sớm khỏe lại.
C. You should take some medicine to reduce the pain: Bạn nên uống thuốc để giảm đau.
D. You should drink more water: Bạn nên uống nhiều nước hơn.
E. I feel tired, and I have a sore throat.: Tôi cảm thấy mệt mỏi và đau họng.
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Make similar conversations for the health problems below.
(Tạo cuộc hội thoại tương tự cho các vấn đề sức khỏe bên dưới.)
1. I’m tired. (Tôi mệt.)
2. I have acne. (Tôi bị mụn.)
3. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)
1. Read the sentences from a dialogue at the school canteen. Who says which? Writes C for Charles (ordering food) or Charles and W for women (serving food).
( Đọc các câu từ đoạn hội thoại tại căn tin của trường. Ai nói điều đó? Viết C đối với (đặt đồ ăn) hoặc Charles và W đối với phụ nữ (phục vụ thức ăn).
3. Fill in each gap in the dialogue with one word. Read the dialogue aloud. Mind your itonation and the rhythym.
( Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại trên với một từ. Đọc đoạn hội thoại thật to. Để ý ngữ điệu và ngữ âm.)
4. Match gaps 1-6 with sentences a-f. Then listen and check.
(Ghép các khoảng trống từ 1-6 với các câu a-f. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
A: 1 e
B: I fell of my bicycle and back hurts a bit.
A: 2
B: OK, thanks. I hit my head and that hurts, too.
A: 3
B: Thanks. Can I have some water with it?
A: 4
B: Oh dear. That’s making me feel sick now.
A: 5
B: Oh and now I can’t feel my leg!
A: 6
a. I’ve got some tablets for headaches. You should take one of these.
b. You should go to hospital!
c. Come here and sit down for a moment.
d. That’s bad. You should make an appointment with your doctor.
e. What’s the matter? You look terrible.
f. Sure. Here you are.