4. Match gaps 1-6 with sentences a-f. Then listen and check.
(Ghép các khoảng trống từ 1-6 với các câu a-f. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
A: 1 e
B: I fell of my bicycle and back hurts a bit.
A: 2
B: OK, thanks. I hit my head and that hurts, too.
A: 3
B: Thanks. Can I have some water with it?
A: 4
B: Oh dear. That’s making me feel sick now.
A: 5
B: Oh and now I can’t feel my leg!
A: 6
a. I’ve got some tablets for headaches. You should take one of these.
b. You should go to hospital!
c. Come here and sit down for a moment.
d. That’s bad. You should make an appointment with your doctor.
e. What’s the matter? You look terrible.
f. Sure. Here you are.
1. e |
2. c |
3. a |
4. f |
5. d |
6. b |
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Make similar conversations for the health problems below.
(Tạo cuộc hội thoại tương tự cho các vấn đề sức khỏe bên dưới.)
1. I’m tired. (Tôi mệt.)
2. I have acne. (Tôi bị mụn.)
3. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)
1. Read the sentences from a dialogue at the school canteen. Who says which? Writes C for Charles (ordering food) or Charles and W for women (serving food).
( Đọc các câu từ đoạn hội thoại tại căn tin của trường. Ai nói điều đó? Viết C đối với (đặt đồ ăn) hoặc Charles và W đối với phụ nữ (phục vụ thức ăn).
3. Fill in each gap in the dialogue with one word. Read the dialogue aloud. Mind your itonation and the rhythym.
( Điền vào chỗ trống trong đoạn hội thoại trên với một từ. Đọc đoạn hội thoại thật to. Để ý ngữ điệu và ngữ âm.)