Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underline part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underline part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
-
A.
nursing
-
B.
further
-
C.
surfing
-
D.
survive
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm “ur”
A. nursing /ˈnɜːrsɪŋ/
B. further /ˈfɜːrðər/
C. surfing /ˈsɜːrfɪŋ/
D. survive /sərˈvaɪv/
Phát âm của phần được gạch chân ở đáp án D là /ə/, phần này ở các phương án còn lại được phát âm là /ɜː/.
Đáp án: D
-
A.
learner
-
B.
earplug
-
C.
Earth
-
D.
early
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm “ear”
A. learner /ˈlɜːrnər/
B. earplug /ˈɪrplʌɡ/
C. Earth /ɜːrθ/
D. early /ˈɜːrli/
Phát âm của phần được gạch chân ở đáp án B là /ɪr/, phần này ở các phương án còn lại được phát âm là /ɜːr/.
Đáp án: B
-
A.
plough
-
B.
cough
-
C.
laughter
-
D.
enough
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “gh”
A. plough /plaʊ/
B. cough /kɔːf/
C. laughter /ˈlæftər/
D. enough /ɪˈnʌf/
Phát âm của phần được gạch chân ở đáp án A là âm câm, phần này ở các phương án còn lại được phát âm là /f/.
Đáp án: A
-
A.
attended
-
B.
listened
-
C.
enjoyed
-
D.
repaired
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm “ed”
A. attended /əˈtɛndɪd/
B. listened /ˈlɪsənd/
C. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/
D. repaired /rɪˈpɛrd/
Phát âm của phần được gạch chân ở đáp án A là /ɪd/, phần này ở các phương án còn lại được phát âm là /d/.
Đáp án: A
-
A.
collected
-
B.
created
-
C.
climbed
-
D.
needed
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm “ed”
A. collected /kəˈlɛktɪd/
B. created /kriˈeɪtɪd/
C. climbed /klaɪmd/
D. needed /ˈniːdɪd/
Phát âm của phần được gạch chân ở đáp án C là /d/, phần này ở các phương án còn lại được phát âm là /ɪd/.
Đáp án: C
Các bài tập cùng chuyên đề
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A. vlog
B. model
C. soccer
D. sport
2.
A. skating
B. game
C. cake
D. market
3.
A. online games
B. ice rink
C. bowling
D. sticker
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A. take
B. stay
C. late
D. soda
2.
A. fever
B. rest
C. vegetable
D. medicine
3.
A. candy
B. fast food
C. warm
D. have
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1. A. hip hop B. rock C. pop D. folk
2. A. classical B.jazz C. dance D. reggae
3. A. hears B. sings C. makes D. says
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1.
A. fun
B. but
C. put
D. run
2.
A. walk
B. bake
C. play
D. sale
3.
A. lived
B. raised
C. picked
D. organized
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1.
A pancakes
B. tomatoes
C. potatoes
D. tablespoons
2.
A. ingredients
B. apples
C. lists
D. supermarkets
3.
A. tablespoon
B. hamburger
C. sandwich
D. pancake
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A. fight
B.wish
C. midnight
D. bonfire
2.
A. lantern
B. race
C. exchange
D. celebrate
3.
A. tradition
B. festival
C. greeting
D. competition
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1.
A. ferry
B. wallet
C. ticket
D. England
2.
A. weather
B. theater
C. together
D. there
3.
A. souvenir
B. stadium
C. island
D. camera
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
4.
A. solar
B. panel
C. gas
D. natural
5.
A. runs
B. buys
C. causes
D. builds
6.
A. power
B. solar
C. hydropower
D. show
Pronunciation
1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat.
(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
1. A. proverb 2. A. learn 3. A. collected 4. A. listened 5. A. laugh |
B. together B. earn B. cleaned B. helped B. ghost |
C. exercise C. hear C. decideded C. watched C. rough |
Pronunciation
1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Listen, check, and repeat the words.
(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Nghe, kiểm tra và nhắc lại các từ.)
1.
A. decision
B. vision
C. measure
D. sure
2.
A. ocean
B. cinema
C. musician
D. delicious
3.
A. hot
B. cottage
C. compose
D. lot
4.
A. chicken
B. architect
C. cheap
D. chair
5.
A. condition
B. attention
C. question
D. addition
Pronunciation
1. a Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. careful
B. patient
C. parade
2.
A. tonight
B. time
C. favourite
3.
A. feature
B. clear
C. appear
1.
A. cough
B. enough
C. through
D. laugh
2.
A. dolphin
B. uphill
C. earphone
D. alphabet
3.
A. night
B. tough
C. flight
D. high
4.
A. ate
B. about
C. amazing
D. above
5.
A. learn
B. early
C. earth
D. hear
1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. (1.0 pt)
(Tìm từ được phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. (1,0 điểm))
1.
A. treasure
B. occasion
C. television
D. surely
2.
A. kitchen
B. charity
C. machine
D. sandwich
3.
A. fragile
B. photograph
C. arranging
D. vegetable
4.
A. torch
B. forget
C. inform
D. torn
5.
A. control
B. bottle
C. volunteer
D. concentrate
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently (1.0pt)
(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác) (1.0 điểm)
1.
A. are
B. square
C. care
D. share
2.
A. obey
B. survey
C. key
D. grey
3.
A. fear
B. clear
C. hear
D. pear
4.
A. line
B. motorbike
C. discipline
D. fine
5.
A. station
B. pavement
C. able
D. ankle