1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. (1.0 pt)
(Tìm từ được phát âm khác nhau trong phần được gạch chân. (1,0 điểm))
1.
A. treasure
B. occasion
C. television
D. surely
2.
A. kitchen
B. charity
C. machine
D. sandwich
3.
A. fragile
B. photograph
C. arranging
D. vegetable
4.
A. torch
B. forget
C. inform
D. torn
5.
A. control
B. bottle
C. volunteer
D. concentrate
1. D
treasure /ˌjuː.nɪˈvɜː..ʒə.ti/ (n): kho báu
occasion /əˈkeɪ.ʒən/ (n): dịp
television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ (n): ti vi
surely /ˈʃɔː.li/ (adv): chắc chắn
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại phát âm là /ʒ/.
2. C
kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ (n): nhà bếp
charity /ˈtʃær.ə.ti/ (n): từ thiện
machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc
sandwich /ˈsæn.wɪtʃ/ (n): sandwich
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ʃ/, các phương án còn lại phát âm là /tʃ/.
3. B
fragile /ˈfrædʒ.aɪl/ (a): dễ vỡ
photograph /ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/ (n): bức ảnh
arranging /əˈreɪndʒɪŋ/ (n): sự sắp xếp
vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ (n): rau củ
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ɡ/, các phương án còn lại phát âm là /dʒ/.
4. B
torch /tɔːtʃ/ (n): đèn pin
forget /fəˈɡet/ (v): quên
inform /ɪnˈfɔːm/ (v): thông báo
torn /tɔːn/ (past form of “tear”): xé
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ɔː/.
5. A
control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển
bottle /ˈbɒt.əl/ (n): chai
volunteer /ˌvɒl.ənˈtɪər/ (n): tình nguyện viên
concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/ (v): tập trung
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ɒ/.
Các bài tập cùng chuyên đề
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A. vlog
B. model
C. soccer
D. sport
2.
A. skating
B. game
C. cake
D. market
3.
A. online games
B. ice rink
C. bowling
D. sticker
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A. take
B. stay
C. late
D. soda
2.
A. fever
B. rest
C. vegetable
D. medicine
3.
A. candy
B. fast food
C. warm
D. have
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1. A. hip hop B. rock C. pop D. folk
2. A. classical B.jazz C. dance D. reggae
3. A. hears B. sings C. makes D. says
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1.
A. fun
B. but
C. put
D. run
2.
A. walk
B. bake
C. play
D. sale
3.
A. lived
B. raised
C. picked
D. organized
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1.
A pancakes
B. tomatoes
C. potatoes
D. tablespoons
2.
A. ingredients
B. apples
C. lists
D. supermarkets
3.
A. tablespoon
B. hamburger
C. sandwich
D. pancake
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A. fight
B.wish
C. midnight
D. bonfire
2.
A. lantern
B. race
C. exchange
D. celebrate
3.
A. tradition
B. festival
C. greeting
D. competition
a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)
1.
A. ferry
B. wallet
C. ticket
D. England
2.
A. weather
B. theater
C. together
D. there
3.
A. souvenir
B. stadium
C. island
D. camera
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại.)
4.
A. solar
B. panel
C. gas
D. natural
5.
A. runs
B. buys
C. causes
D. builds
6.
A. power
B. solar
C. hydropower
D. show
Pronunciation
1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat.
(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
1. A. proverb 2. A. learn 3. A. collected 4. A. listened 5. A. laugh |
B. together B. earn B. cleaned B. helped B. ghost |
C. exercise C. hear C. decideded C. watched C. rough |
Pronunciation
1. Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Listen, check, and repeat the words.
(Khoanh tròn từ mà phần gạch chân được phát âm khác. Nghe, kiểm tra và nhắc lại các từ.)
1.
A. decision
B. vision
C. measure
D. sure
2.
A. ocean
B. cinema
C. musician
D. delicious
3.
A. hot
B. cottage
C. compose
D. lot
4.
A. chicken
B. architect
C. cheap
D. chair
5.
A. condition
B. attention
C. question
D. addition
Pronunciation
1. a Choose the word in which the underlined part is pronounced differently.
(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
1.
A. careful
B. patient
C. parade
2.
A. tonight
B. time
C. favourite
3.
A. feature
B. clear
C. appear
1.
A. cough
B. enough
C. through
D. laugh
2.
A. dolphin
B. uphill
C. earphone
D. alphabet
3.
A. night
B. tough
C. flight
D. high
4.
A. ate
B. about
C. amazing
D. above
5.
A. learn
B. early
C. earth
D. hear
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. Choose the word in which the underlined part is pronounced differently (1.0pt)
(Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác) (1.0 điểm)
1.
A. are
B. square
C. care
D. share
2.
A. obey
B. survey
C. key
D. grey
3.
A. fear
B. clear
C. hear
D. pear
4.
A. line
B. motorbike
C. discipline
D. fine
5.
A. station
B. pavement
C. able
D. ankle