Đề bài

Thực hiện phép tính

a)  \(\left( {\frac{9}{{16}} - \frac{5}{8} + \frac{3}{4}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)

b) \(\frac{5}{9}.\frac{7}{{13}} + \frac{5}{9}.\frac{9}{{13}} + \frac{3}{{13}}.\frac{{ - 5}}{9}\)

c) \(\frac{{ - 3}}{7} + \frac{{ - 22}}{{26}} + \left( {\frac{2}{{ - 13}} + \frac{3}{7} + {{2021}^0}} \right)\)

Phương pháp giải

- Để thực hiện phép tính chứa dấu ngoặc, ta thực hiện phép tính trong ngoặc trước, sau đó đến nhân chia và cộng trừ. Hoặc ta có thể phá ngoặc để nhóm các phân số có cùng mẫu.

- Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân: \(A.(B+C)=A.B+A.C\)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a) \(\left( {\frac{9}{{16}} - \frac{5}{8} + \frac{3}{4}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)

\( = \left( {\frac{9}{{16}} - \frac{{10}}{{16}} + \frac{{12}}{{16}}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)

\( = \left( {\frac{{9 - 10 + 12}}{{16}}} \right):\frac{{11}}{{32}}\)

\( = \frac{{11}}{{16}}:\frac{{11}}{{32}}\)

\( = \frac{{11}}{{16}}.\frac{{32}}{{11}}\)

\( = \frac{{11.32}}{{16.11}}\)

\( = \frac{{11.16.2}}{{16.11}} = 2\)

b) \(\frac{5}{9}.\frac{7}{{13}} + \frac{5}{9}.\frac{9}{{13}} + \frac{3}{{13}}.\frac{{ - 5}}{9}\)

\( = \frac{5}{9}.\frac{7}{{13}} + \frac{5}{9}.\frac{9}{{13}} - \frac{5}{9}.\frac{3}{{13}}\)

\( = \frac{5}{9}.\left( {\frac{7}{{13}} + \frac{9}{{13}} - \frac{3}{{13}}} \right)\)

\( = \frac{5}{9}.\left( {\frac{{7 + 9 - 3}}{{13}}} \right)\)

\( = \frac{5}{9}.\frac{{13}}{{13}} = \frac{5}{9}.1 = \frac{5}{9}\)

c) \(\frac{{ - 3}}{7} + \frac{{ - 22}}{{26}} + \left( {\frac{2}{{ - 13}} + \frac{3}{7} + {{2021}^0}} \right)\)

\( = \frac{{ - 3}}{7} + \frac{{ - 22}}{{26}} + \left( {\frac{2}{{ - 13}} + \frac{3}{7} + 1} \right)\)

\( = \frac{{ - 3}}{7} + \frac{{ - 22}}{{26}} + \frac{2}{{ - 13}} + \frac{3}{7} + 1\)

\( = \left( {\frac{{ - 3}}{7} + \frac{3}{7}} \right) + \left( {\frac{{ - 22}}{{26}} + \frac{2}{{ - 13}}} \right) + 1\)

\( = \left( {\frac{{ - 3 + 3}}{7}} \right) + \left( {\frac{{ - 22}}{{26}} + \frac{{ - 4}}{{26}}} \right) + 1\)

\( = \frac{0}{7} + \frac{{\left( { - 22} \right) + \left( { - 4} \right)}}{{26}} + 1\)

\( = 0 + \frac{{ - 26}}{{26}} + 1\)

\( = 0 + ( - 1) + 1 = 0\)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Giá trị của \(x\) thỏa mãn: \(\frac{3}{4}x + \frac{1}{2} = 0\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Thực hiện phép tính

a) \(\frac{5}{{17}} - \frac{{25}}{{31}} + \frac{{12}}{{17}} + \frac{{ - 6}}{{31}}\)

b) \(\frac{{17}}{8}:\left( {\frac{{23}}{8} + \frac{{ - 9}}{2}} \right)\)

c) \(\frac{3}{4}.\frac{{11}}{{27}} + \frac{{16}}{{27}}.\frac{3}{4} + \frac{1}{2}\)

d) \(\frac{{27}}{{23}} - \frac{{ - 5}}{{21}} - \frac{4}{{23}} + \frac{{16}}{{21}} + \frac{1}{2}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm \(x\), biết

a) \(x + \frac{2}{3} = \frac{5}{4}\)

b) \(\left( {x + \frac{3}{{10}}} \right).\frac{1}{2} = \frac{{17}}{{12}}\)

Xem lời giải >>
Bài 4 :
Cho \(A = \frac{4}{{1.2}} + \frac{4}{{2.3}} + \frac{4}{{3.4}} + ... + \frac{4}{{2014.2015}}\)
Tính \(A\).
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{2}{{ - 9}} - \frac{5}{{ - 36}} - \frac{1}{4}\)

b) \(\left( {\frac{{ - 4}}{{ - 14}} - \frac{3}{{ - 15}}} \right) - \left( {\frac{1}{5} - \frac{{20}}{{35}} - \frac{{ - 1}}{7}} \right)\)

c) \(\frac{3}{7}.\frac{9}{{11}} + \frac{3}{7}.\frac{5}{{11}} - \frac{3}{7}.\frac{{25}}{{11}}\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm \(x\)

a) \(\frac{7}{8} + x = \frac{3}{5}\)

b) \(\frac{2}{3}\left( {2x - 1} \right) = \frac{{ - 4}}{{21}}\)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các cách viết dưới đây, cách nào cho ta một phân số:

Xem lời giải >>
Bài 8 :
Thực hiện phép tính

a) \(\frac{3}{4}:\left( {\frac{{ - 7}}{5}.\frac{{ - 3}}{2}} \right)\)

b) \(\frac{{ - 1}}{9}.\frac{3}{5} + \frac{{ - 1}}{9}.\frac{{ - 4}}{5} - \frac{1}{9}.0,4\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tìm \(x\)

a) \(0,25x - \frac{1}{3} = \frac{{ - 5}}{3}\;\)

b) \(\left( {\frac{2}{3}x + \frac{1}{2}} \right).\frac{{ - 5}}{6} = 3\;\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Hai thửa đất hình chữ nhật kề nhau có chung chiều dài \(\frac{{95}}{2}\,m\), còn chiều rộng lần lượt là \(\frac{{49}}{2}\,m\)\(\frac{{25}}{4}\,m\). Người ta gộp hai thửa ruộng lại cho tiện sản xuất. Tính diện tích thửa ruộng mới.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

\(S = \frac{1}{{50}} + \frac{1}{{51}} + \frac{1}{{52}} + ... + \frac{1}{{98}} + \frac{1}{{99}}\)

Chứng tỏ rằng \(S > \frac{1}{2}\)
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Thực hiện phép tính

a) \(\frac{3}{7}.\left( {\frac{{ - 1}}{2} + 1\frac{1}{2}} \right) - \frac{2}{7}:\frac{1}{4}\)

b) \(\frac{{ - 5}}{6}.\frac{7}{{13}} + \frac{{19}}{{13}}:\frac{6}{{ - 5}} + \frac{2}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :
Tìm \(x\)

a) \(\frac{7}{2} - 2x = 5\frac{1}{3}:\frac{8}{3}\)

b) \(\left( {2x - \frac{4}{3}} \right) - 1\frac{1}{3} = \frac{{ - 8}}{9}\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Cường có 3 giờ để chơi trong công viên. Cường dành \(\frac{1}{4}\) thời gian để chơi ở khu vườn thú; \(\frac{1}{3}\) thời gian để chơi các trò chơi; \(\frac{1}{12}\) thời gian để ăn kem, giải khát; số thời gian còn lại để chơi ở khu cây cối và các loài hoa. Hỏi Cường đã chơi bao nhiêu giờ ở khi cây cối và các loài hoa.

Xem lời giải >>
Bài 15 :
Thực hiện phép tính

a) \(\frac{{15}}{{34}} + \frac{7}{{21}} + \frac{{19}}{{34}} - \frac{{20}}{{15}} + \frac{3}{7}\)

b) \(26\frac{1}{5}.\frac{3}{4} - \frac{3}{4}.44\frac{1}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :
Tìm \(x\), biết:

a) \(\frac{3}{4} + \frac{2}{5}x = \frac{{29}}{{60}}\)

b) \(\frac{4}{5}x - \frac{1}{2}.\frac{3}{2} = \frac{{ - 9}}{2}\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính \(A = \left( {1 - \frac{1}{{{2^2}}}} \right)\left( {1 - \frac{1}{{{3^2}}}} \right)...\left( {1 - \frac{1}{{{{99}^2}}}} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tính tổng: \(\frac{2}{{1.3}} + \frac{2}{{3.5}} + \frac{2}{{5.7}} + ... + \frac{2}{{99.101}}\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Tìm \(x\): 

a) \(x + \frac{2}{5} = \frac{{ - 11}}{{15}}\)

b) \(\left( {x - \frac{7}{{18}}} \right).\frac{{18}}{{29}} =  - \frac{{12}}{{29}}\)

c) \(\frac{3}{{x + 5}} = 15\% \)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Tính nhanh \(A = 1 + \frac{1}{8} + \frac{1}{{24}} + \frac{1}{{48}} + \frac{1}{{80}} + \frac{1}{{120}}\)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

a) Hãy vẽ sơ đồ trồng 12 cây thành 6 hàng mỗi hàng 4 cây.
b) Tích của hai phân số là \( \frac{8}{15}\) Thêm 4 đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là \( \frac{56}{12}\).
Tìm hai phân số đó.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Thực hiện phép tính:

\(\frac{3}{5} - \frac{2}{5}.\frac{{10}}{{12}}\)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Tìm \(x\), biết:

a) \(\frac{1}{2} - x = \frac{{ - 1}}{6}\)

b) \(\frac{7}{{35}} = \frac{{35 - x}}{{105}}\)

c) \(50\%  - \frac{3}{4}.{x^2} = \frac{{ - 5}}{2}\)

d) \(50\% \) của \(x\) bằng \(\frac{1}{5}\) của 15

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho \(A = \frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{4} + ... + \frac{1}{{2022}}\)

và \(B = \frac{{2021}}{1} + \frac{{2020}}{2} + \frac{{2019}}{3} + ... + \frac{1}{{2021}}\)

Tính tỉ số \(\frac{B}{A}\).

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tìm \(x\), biết:

\(\frac{2}{3}x + \frac{1}{2} = \frac{3}{4}\)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Tìm \(x\) biết:

\(3x - \left( {0,8 + \frac{2}{3}} \right):3\frac{2}{3} = 0,35\)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm \(x\) biết:

\(x - \frac{3}{{10}} = \frac{7}{{15}}.\frac{3}{5}\)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Thực hiện phép tính

\(\frac{6}{7} + \frac{5}{8}:5 - \frac{3}{{16}}.{\left( { - 2} \right)^2}\)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính \(F=\frac{1}{{18}} + \frac{1}{{54}} + \frac{1}{{108}} + ... + \frac{1}{{990}}\)

Xem lời giải >>