Đề bài

Số đối của số hữu tỉ \( \frac{-1}{12}\) là:

  • A.

    \(12\);      

  • B.

    \( \frac{-1}{12}\);     

  • C.

    \( \frac{1}{12}\);         

  • D.

    \(-12\).

Phương pháp giải

Số đối của số hữu tỉ \( \frac{a}{b}\) là \( -\frac{a}{b}\).

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Số đối của số hữu tỉ \( \frac{-1}{12}\) là \( - \left( {\frac{{ - 1}}{{12}}} \right) = \frac{1}{{12}}\).

Đáp án : C

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Em có nhận xét gì về vị trí điểm \(\frac{{ - 4}}{3}\) và \(\frac{4}{3}\) trên trục số (Hình 7) so với điểm 0?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Tìm số đối của mỗi số sau: \(7;\frac{{ - 5}}{9};-0,75;\,0;\,1\frac{2}{3}\).

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Bạn Hồng đã phát biểu: “4,1 lớn hơn 3,5. Vì thế – 4,1 cũng lớn hơn -3,5”.

Theo em, phát biểu của bạn Hồng có đúng không? Tại sao?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Quan sát hai điểm biểu diễn các số hữu tỉ \(\frac{5}{4}\) và \(\frac{{ - 5}}{4}\) trên trục số sau:

Nêu nhận xét về khoảng cách từ hai điểm \(\frac{5}{4}\) và \(\frac{{ - 5}}{4}\) đến điểm 0.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tìm số đối của mỗi số sau: \(\frac{2}{9}; - 0,5\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Tìm số đối của mỗi số sau: \(\frac{9}{{25}};\,\frac{{ - 8}}{{27}};\, - \frac{{15}}{{31}};\frac{5}{{ - 6}};\,3,9;\, - 12,5\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Tìm số đối của mỗi số hữu tỉ sau: \(\dfrac{{37}}{{221}};{\rm{ }}\dfrac{{ - 93}}{{1171}};{\rm{ }}\dfrac{{87}}{{ - 19543}};\) 41,02; – 791,8.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Biểu diễn số đối của mỗi số hữu tỉ đã cho trên trục số ở Hình 6.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Số đối số hữu tỉ \( - 1,2\) và \(\frac{7}{6}\) là:

A. 1,2 và \(\frac{7}{6};\)

B. 1,2 và \( - \frac{7}{6};\)

C. \( - 1,2\) và \(\frac{7}{6}\);

D. \( - 1,2\)và \( - \frac{7}{6};\)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm số đối của các số hữu tỉ sau:

a, \( - 0,75;\)           

b, \(6\frac{1}{5}.\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :
Số đối của số hữu tỉ \(\frac{5}{7}\)
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Số đối của số hữu tỉ 0 là số:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Số đối của các số hữu tỉ sau: 0,5; −2; 9; \(\frac{{ - 7}}{9}\) lần lượt là:

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Số đối của số hữu tỉ \(\frac{7}{2}\) là

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Số đối của 3,5 là:

Xem lời giải >>
Bài 16 :
Số đối của số hữu tỉ \(\frac{9}{4}\) là
Xem lời giải >>
Bài 17 :

Số x thỏa mãn \(\frac{5}{x-2}\) là số đối của \(\frac{5}{7}\). Số x là

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Tìm số a biết số đối của a là \(3\frac{1}{4}\).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Số đối của số \(−\frac{−9}{10}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số đối của số hữu tỉ \(\frac{9}{4}\) là:

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Trong các số sau, số nào không phải là số đối của số \(-\frac{3}{2}\)?

Xem lời giải >>
Bài 22 :
Số đối của số hữu tỉ \(\frac{{ - 22}}{{23}}\) là:
Xem lời giải >>
Bài 23 :

Số đối của số hữu tỉ \(\frac{3}{{ - 8}}\) :

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Trong các số hữu tỉ sau, số hữu tỉ nào không phải là số đối của số \( -\frac{3}{2}\)?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Khẳng định nào dưới đây sai?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Số đối của \(\frac{{ - 2}}{3}\) là

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Số đối của \( - \frac{1}{2}\) là

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số đối của số hữu tỉ \( - 2\frac{3}{5}\) dưới dạng phân số là:

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Số đối của \(\frac{4}{7}\) là:

Xem lời giải >>