1. Read and match.
(Đọc và nối.)
1 – c |
2 – d |
3 – b |
4 – a |
1. c
Sit down, please! (Mời ngồi!)
2. d
Stand up, please! (Làm ơn đứng lên!)
3. b
Come in , please! (Mời vào!)
4. a
Open your book, please! (Hãy mở sách ra!)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
3. Read and match the opposites.
(Đọc và nối các cặp câu tương ứng.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
bag |
case |
eraser |
notebook |
school |
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Read and match.
(Đọc và nối.)
2. Read and complete.
(Đọc và hoàn thiện.)
And |
are |
brown |
It is |
They are |
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
eraser have my pen |
Look at my school things. I (1) ______ a notebook, a (2) ______, a pencil case, an (3) ______ and an English book. I like (4) ______ school things. Do you have any school things?
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu.)
Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.
(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)
3. Read again. What’s in her bag?
(Đọc lại lần nữa. Trong cặp cô ấy có gì?)
1. pencil case
2. _________
3. _________
4. _________
5. _________
Read and complete.