Đề bài

4. Read and tick.

(Đọc và đánh dấu.)

Look at my school things. I have a school bag. It is brown. My books and notebooks are blue. My pencil case and eraser are orange. My pen and pencil are black. I like my school things very much.

(Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích những đồ dùng học tập của mình.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Read and match the opposites. 

(Đọc và nối các cặp câu tương ứng.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thiện.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thiện.)

bag

case

eraser

notebook

school

Hi. My name is Lucy. This is my school (1) _____ . Look! I have a book, a (2) _____, a pencil (3) _____, a pen, a ruler and an (4) _____. I like my (5) _____ things.
Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.) 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thiện.)

And

are

brown

It is

They are

This is my school bag. It is (1) _____. That is my pen. (2) _____ black. These (3) _____ my pencils. (4) ______ orange. (5) ______ these are my erasers. They are green.
Xem lời giải >>
Bài 14 :

5. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

              eraser                have                    my                       pen

Look at my school things. I (1) ______ a notebook, a (2) ______, a pencil case, an (3) ______ and an English book. I like (4) ______ school things. Do you have any school things?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Read again. What’s in her bag?

(Đọc lại lần nữa. Trong cặp cô ấy có gì?)

1. pencil case

2. _________

3. _________

4. _________

5. _________

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Read and complete. 

Xem lời giải >>