Giá trị của \(x\) trong đẳng thức \(\) \(2x - \frac{3}{4} = 7.\)
A.12,5;
B.1,8;
C.15,5
D.3,875.
- Áp dụng quy tắc chuyển vế đổi dấu để chuyển các số hạng chứa \(x\) về 1 vế, số hạng tự do về 1 vế.
-Thực hiện các quy tắc cộng và chia
\(\begin{array}{l}2x - \frac{3}{4} = 7\\ \Leftrightarrow 2x = 7 + \frac{3}{4}\\ \Leftrightarrow 2x = \frac{{28}}{4} + \frac{3}{4}\\ \Leftrightarrow 2x = \frac{{31}}{4}\\ \Leftrightarrow x = \frac{{31}}{4}:2\\ \Leftrightarrow x = \frac{{31}}{4}.\frac{1}{2} = \frac{{31}}{8} = 3,875.\end{array}\)
Vậy \(x = 3,875.\)
Các bài tập cùng chuyên đề
Biết cân ở trạng thái cân bằng (H.1.13), hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)x + 7,25 = 15,75;\\b)\left( { - \frac{1}{3}} \right) - x = \frac{{17}}{6}\end{array}\)
Vào dịp tết Nguyên đán, bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong; còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu?
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)x + 0,25 = \frac{1}{2}\\b)x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}\end{array}\)
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)2x + \frac{1}{2} = \frac{7}{9}\\b)\frac{3}{4} - 6x = \frac{7}{{13}}\end{array}\)
Thực hiện bài toán tìm x, biết: \(x - \frac{2}{5} = \frac{1}{2}\) theo hướng dẫn sau:
- Cộng hai vế với \(\frac{2}{5}\);
- Rút gọn hai vế;
- Ghi kết quả.
Tìm x, biết:
a)\(x + \frac{1}{2} = - \frac{1}{3};\) b)\(\left( { - \frac{2}{7}} \right) + x = - \frac{1}{4}\)
Tìm x, biết:
a)\(x + \frac{3}{5} = \frac{2}{3};\)
b)\(\frac{3}{7} - x = \frac{2}{5};\)
c)\(\frac{4}{9} - \frac{2}{3}x = \frac{1}{3};\)
d)\(\frac{3}{{10}}x - 1\frac{1}{2} = \left( {\frac{{ - 2}}{7}} \right):\frac{5}{{14}}\)
Tìm x, biết:
a)\(\frac{2}{9}:x + \frac{5}{6} = 0,5;\)
b)\(\frac{3}{4} - \left( {x - \frac{2}{3}} \right) = 1\frac{1}{3};\)
c)\(1\frac{1}{4}:\left( {x - \frac{2}{3}} \right) = 0,75;\)
d)\(\left( { - \frac{5}{6}x + \frac{5}{4}} \right):\frac{3}{2} = \frac{4}{3}\).
Tìm x, biết:
a)\( - \frac{3}{5}.x = \frac{{12}}{{25}};\)
b)\(\frac{3}{5}x - \frac{3}{4} = - 1\frac{1}{2};\)
c)\(\frac{2}{5} + \frac{3}{5}:x = 0,5;\)
d)\(\frac{3}{4} - \left( {x - \frac{1}{2}} \right) = 1\frac{2}{3}\)
e)\(2\frac{2}{{15}}:\left( {\frac{1}{3} - 5x} \right) = - 2\frac{2}{5}\)
g)\({x^2} + \frac{1}{9} = \frac{5}{3}:3.\)
Tìm x, biết:
a)\(x - \left( { - \frac{7}{9}} \right) = - \frac{5}{6}\);
b)\(\frac{{15}}{{ - 4}} - x = 0,3\).
Tìm x, biết:
a)\(x + \left( { - \frac{1}{5}} \right) = \frac{{ - 4}}{{15}}\);
b)\(3,7 - x = \frac{7}{{10}};\)
c)\(x.\frac{3}{2} = 2,4\);
d)\(3,2:x = - \frac{6}{{11}}\).
Tìm x, biết:
a) \(x + \left( { - \frac{2}{9}} \right) = \frac{{ - 7}}{{12}}\);
b) \(( - 0,1) - x = \frac{{ - 7}}{6}\)
c) \(( - 0,12) \cdot \left( {x - \frac{9}{{10}}} \right) = - 1,2\);
d) \(\left( {x - \frac{3}{5}} \right):\frac{{ - 1}}{3} = 0,4.\)
Tìm x, biết:
a)\( - x + \dfrac{7}{4} = \dfrac{6}{5} - \dfrac{3}{4}\)
b)\(1 - 2x = \dfrac{9}{8} + \dfrac{7}{5}:\dfrac{2}{5}\)
Tìm x, biết:
a)\({\left( {0,5} \right)^2} + 2.x = {\left( {0,7} \right)^2}\)
b)\(x - \left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{7}} \right) = \dfrac{1}{7} - \dfrac{1}{3}\)
Tìm x, biết:
a) \(x + \dfrac{3}{7} = \dfrac{2}{5}\)
b) \(\dfrac{3}{2} - x = \dfrac{4}{5}\)
c) \(\dfrac{5}{9} - \dfrac{1}{3}x = \dfrac{2}{3}\)
d) \(\dfrac{3}{5}x - 1\dfrac{1}{5} = \dfrac{{ - 3}}{{14}}:\dfrac{5}{7}\)
Tìm x, biết:
a) \(\dfrac{3}{4} + \dfrac{1}{9}:x = 0,5\)
b) \(\dfrac{3}{4} - \left( {x - \dfrac{2}{3}} \right) = 1\dfrac{1}{3}\)
c) \(\left( {\dfrac{5}{7} - x} \right).\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{ - 22}}{{45}}\)
d) \(\left( {2,5x - \dfrac{4}{7}} \right):\dfrac{8}{{21}} = - 1,5\)
Giá trị của\(x\) trong đẳng thức
\(\frac{1}{2}.x + \frac{3}{4} = 7.\)
A. 12,5;
B. 1,8;
C. 15,5;
D. 3,875.
Tìm \(x\), biết:
a, \(x + 0,25 = \frac{1}{2};\)
b,\(x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}.\)
Tìm\(x\), biết:
a,\(x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}};\)
b,\(9 - x = \frac{8}{7} - \left( { - \frac{7}{8}} \right).\)
Tìm x, biết \(\frac{x-3}{x+5} = \frac{5}{7}\)
Tìm x, biết:
a)\(0,{7^2}.x = 0,{49^3}\);
b)\(x:{\left( { - 0,5} \right)^3} = {\left( { - 0,5} \right)^2}\)
Tìm x, biết:
\(a)x - \dfrac{3}{4} = \dfrac{2}{7}\)
\(b) - \dfrac{3}{8}x - 0,75 = - 1\dfrac{1}{2}\)
\(c)(0,25 - x):\dfrac{{ - 3}}{5} = - \dfrac{3}{4}\)
\(d)\dfrac{{ - 3}}{5}.(4x - 1,2) = - \dfrac{{12}}{{25}}\)
Tìm x:
a) \(x + \left( { - \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{{ - 1}}{3}\);
b) \(0,5 - x = \dfrac{{ - 5}}{{14}}\);
c) \(( - 0,4).\left( {2x + \dfrac{2}{5}} \right) = - 9,4\);
d) \(\left( {\dfrac{3}{2} - x} \right):\dfrac{{ - 14}}{3} = \dfrac{{ - 6}}{7}\).
Tìm \(x\), biết:
a,\(2x + \frac{1}{2} = \frac{7}{9};\) b,\(\frac{3}{4} - 6x = \frac{7}{{13}}.\)
Tìm \( x \) biết: \(\frac{16}{5} - x = \frac{4}{5} - \frac{3}{10}\)
Tìm số hữu tỉ x, biết:
a) \(\frac{4}{5} - x = \frac{3}{4}\);
b) \(\frac{5}{6} + \frac{1}{{10}}:x = \frac{4}{5}\);
c) \({\left( {\frac{3}{5} - x} \right)^2} = \frac{9}{{25}}\).
Tìm x, biết:
a) \(x + 4,5 = 9,5\);
b) \(\frac{7}{5}x - \frac{1}{2} = \frac{3}{8}\);
c) \(\left| {3x - 1} \right| + \frac{1}{3} = \frac{1}{2}\)
Tìm \(x\), biết:
a) \(\frac{2}{3} - \frac{5}{2}x = \frac{{ - 13}}{3}\);
b) \(2.\left| {3 - 2x} \right| + \frac{1}{2} = \frac{5}{2}\);
c) \({x^2}.({2^x} - 6) - 2{x^2} = 0\).
Tìm x, biết:
a) \(x-\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ - 1}}}}{{\rm{3}}}\)
b) \(\frac{{\rm{7}}}{{\rm{3}}}.x + \frac{{\rm{4}}}{{\rm{7}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ - 3}}}}{{\rm{7}}}\)