Tìm x, biết:
a)\(x - \left( { - \frac{7}{9}} \right) = - \frac{5}{6}\);
b)\(\frac{{15}}{{ - 4}} - x = 0,3\).
Sử dụng quy tắc chuyển vế.
a)
\(\begin{array}{l}x - \left( { - \frac{7}{9}} \right) = - \frac{5}{6}\\x + \frac{7}{9} = - \frac{5}{6}\\x = - \frac{5}{6} - \frac{7}{9}\\x = - \frac{{15}}{{18}} - \frac{{14}}{{18}}\\x = \frac{{ - 29}}{{18}}\end{array}\)
Vậy \(x = \frac{{ - 29}}{{18}}\).
b)
\(\begin{array}{l}\frac{{15}}{{ - 4}} - x = 0,3\\x = \frac{{15}}{{ - 4}} - 0,3\\x = - 3,75 - 0,3\\x = - 4,05\end{array}\)
Vậy \(x = - 4,05\).
Các bài tập cùng chuyên đề
Biết cân ở trạng thái cân bằng (H.1.13), hỏi quả bưởi nặng bao nhiêu kilogam?
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)x + 7,25 = 15,75;\\b)\left( { - \frac{1}{3}} \right) - x = \frac{{17}}{6}\end{array}\)
Vào dịp tết Nguyên đán, bà của An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong; còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao nhiêu?
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)x + 0,25 = \frac{1}{2}\\b)x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}\end{array}\)
Tìm x, biết:
\(\begin{array}{l}a)2x + \frac{1}{2} = \frac{7}{9}\\b)\frac{3}{4} - 6x = \frac{7}{{13}}\end{array}\)
Thực hiện bài toán tìm x, biết: \(x - \frac{2}{5} = \frac{1}{2}\) theo hướng dẫn sau:
- Cộng hai vế với \(\frac{2}{5}\);
- Rút gọn hai vế;
- Ghi kết quả.
Tìm x, biết:
a)\(x + \frac{1}{2} = - \frac{1}{3};\) b)\(\left( { - \frac{2}{7}} \right) + x = - \frac{1}{4}\)
Tìm x, biết:
a)\(x + \frac{3}{5} = \frac{2}{3};\)
b)\(\frac{3}{7} - x = \frac{2}{5};\)
c)\(\frac{4}{9} - \frac{2}{3}x = \frac{1}{3};\)
d)\(\frac{3}{{10}}x - 1\frac{1}{2} = \left( {\frac{{ - 2}}{7}} \right):\frac{5}{{14}}\)
Tìm x, biết:
a)\(\frac{2}{9}:x + \frac{5}{6} = 0,5;\)
b)\(\frac{3}{4} - \left( {x - \frac{2}{3}} \right) = 1\frac{1}{3};\)
c)\(1\frac{1}{4}:\left( {x - \frac{2}{3}} \right) = 0,75;\)
d)\(\left( { - \frac{5}{6}x + \frac{5}{4}} \right):\frac{3}{2} = \frac{4}{3}\).
Tìm x, biết:
a)\( - \frac{3}{5}.x = \frac{{12}}{{25}};\)
b)\(\frac{3}{5}x - \frac{3}{4} = - 1\frac{1}{2};\)
c)\(\frac{2}{5} + \frac{3}{5}:x = 0,5;\)
d)\(\frac{3}{4} - \left( {x - \frac{1}{2}} \right) = 1\frac{2}{3}\)
e)\(2\frac{2}{{15}}:\left( {\frac{1}{3} - 5x} \right) = - 2\frac{2}{5}\)
g)\({x^2} + \frac{1}{9} = \frac{5}{3}:3.\)
Tìm x, biết:
a)\(x + \left( { - \frac{1}{5}} \right) = \frac{{ - 4}}{{15}}\);
b)\(3,7 - x = \frac{7}{{10}};\)
c)\(x.\frac{3}{2} = 2,4\);
d)\(3,2:x = - \frac{6}{{11}}\).
Tìm x, biết:
a) \(x + \left( { - \frac{2}{9}} \right) = \frac{{ - 7}}{{12}}\);
b) \(( - 0,1) - x = \frac{{ - 7}}{6}\)
c) \(( - 0,12) \cdot \left( {x - \frac{9}{{10}}} \right) = - 1,2\);
d) \(\left( {x - \frac{3}{5}} \right):\frac{{ - 1}}{3} = 0,4.\)
Tìm x, biết:
a)\( - x + \dfrac{7}{4} = \dfrac{6}{5} - \dfrac{3}{4}\)
b)\(1 - 2x = \dfrac{9}{8} + \dfrac{7}{5}:\dfrac{2}{5}\)
Tìm x, biết:
a)\({\left( {0,5} \right)^2} + 2.x = {\left( {0,7} \right)^2}\)
b)\(x - \left( {\dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{5} - \dfrac{1}{7}} \right) = \dfrac{1}{7} - \dfrac{1}{3}\)
Tìm x, biết:
a) \(x + \dfrac{3}{7} = \dfrac{2}{5}\)
b) \(\dfrac{3}{2} - x = \dfrac{4}{5}\)
c) \(\dfrac{5}{9} - \dfrac{1}{3}x = \dfrac{2}{3}\)
d) \(\dfrac{3}{5}x - 1\dfrac{1}{5} = \dfrac{{ - 3}}{{14}}:\dfrac{5}{7}\)
Tìm x, biết:
a) \(\dfrac{3}{4} + \dfrac{1}{9}:x = 0,5\)
b) \(\dfrac{3}{4} - \left( {x - \dfrac{2}{3}} \right) = 1\dfrac{1}{3}\)
c) \(\left( {\dfrac{5}{7} - x} \right).\dfrac{{11}}{{15}} = \dfrac{{ - 22}}{{45}}\)
d) \(\left( {2,5x - \dfrac{4}{7}} \right):\dfrac{8}{{21}} = - 1,5\)
Giá trị của\(x\) trong đẳng thức
\(\frac{1}{2}.x + \frac{3}{4} = 7.\)
A. 12,5;
B. 1,8;
C. 15,5;
D. 3,875.
Giá trị của \(x\) trong đẳng thức \(\) \(2x - \frac{3}{4} = 7.\)
A.12,5;
B.1,8;
C.15,5
D.3,875.
Tìm \(x\), biết:
a, \(x + 0,25 = \frac{1}{2};\)
b,\(x - \left( { - \frac{5}{7}} \right) = \frac{9}{{14}}.\)
Tìm\(x\), biết:
a,\(x - \left( {\frac{5}{4} - \frac{7}{5}} \right) = \frac{9}{{20}};\)
b,\(9 - x = \frac{8}{7} - \left( { - \frac{7}{8}} \right).\)
Tìm x, biết \(\frac{x-3}{x+5} = \frac{5}{7}\)
Tìm x, biết:
a)\(0,{7^2}.x = 0,{49^3}\);
b)\(x:{\left( { - 0,5} \right)^3} = {\left( { - 0,5} \right)^2}\)
Tìm x, biết:
\(a)x - \dfrac{3}{4} = \dfrac{2}{7}\)
\(b) - \dfrac{3}{8}x - 0,75 = - 1\dfrac{1}{2}\)
\(c)(0,25 - x):\dfrac{{ - 3}}{5} = - \dfrac{3}{4}\)
\(d)\dfrac{{ - 3}}{5}.(4x - 1,2) = - \dfrac{{12}}{{25}}\)
Tìm x:
a) \(x + \left( { - \dfrac{2}{5}} \right) = \dfrac{{ - 1}}{3}\);
b) \(0,5 - x = \dfrac{{ - 5}}{{14}}\);
c) \(( - 0,4).\left( {2x + \dfrac{2}{5}} \right) = - 9,4\);
d) \(\left( {\dfrac{3}{2} - x} \right):\dfrac{{ - 14}}{3} = \dfrac{{ - 6}}{7}\).
Tìm \(x\), biết:
a,\(2x + \frac{1}{2} = \frac{7}{9};\) b,\(\frac{3}{4} - 6x = \frac{7}{{13}}.\)
Tìm \( x \) biết: \(\frac{16}{5} - x = \frac{4}{5} - \frac{3}{10}\)
Tìm số hữu tỉ x, biết:
a) \(\frac{4}{5} - x = \frac{3}{4}\);
b) \(\frac{5}{6} + \frac{1}{{10}}:x = \frac{4}{5}\);
c) \({\left( {\frac{3}{5} - x} \right)^2} = \frac{9}{{25}}\).
Tìm x, biết:
a) \(x + 4,5 = 9,5\);
b) \(\frac{7}{5}x - \frac{1}{2} = \frac{3}{8}\);
c) \(\left| {3x - 1} \right| + \frac{1}{3} = \frac{1}{2}\)
Tìm \(x\), biết:
a) \(\frac{2}{3} - \frac{5}{2}x = \frac{{ - 13}}{3}\);
b) \(2.\left| {3 - 2x} \right| + \frac{1}{2} = \frac{5}{2}\);
c) \({x^2}.({2^x} - 6) - 2{x^2} = 0\).
Tìm x, biết:
a) \(x-\frac{{\rm{2}}}{{\rm{3}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ - 1}}}}{{\rm{3}}}\)
b) \(\frac{{\rm{7}}}{{\rm{3}}}.x + \frac{{\rm{4}}}{{\rm{7}}}{\rm{ = }}\frac{{{\rm{ - 3}}}}{{\rm{7}}}\)