Đề bài

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Phương pháp giải

Cấu trúc miêu tả ngoại hình của ai đó: 

My ... has .... (... của tôi có ....)

My .... doesn't have .... (... của tôi không có ....)

Lời giải của GV Loigiaihay.com
  1. My brother has a big nose. (Anh trai tôi có chiếc mũi to.)

  2. My friend doesn’t have big ears. (Bạn tôi không có tai to.)

  3. My brother doesn’t have a small mouth. (Anh trai tôi không có miệng nhỏ.)

  4. My grandfather has a white beard. (Ông tôi có bộ râu trắng.)

  5. My father has small eyes. (Bố tôi có đôi mắt nhỏ.)

  6. My grandfather doesn’t have a mustache. (Ông tôi không có ria mép.)

  7. My friend has big eyes. (Bạn tôi có đôi mắt to.)

  8. My friend has a small nose. (Bạn tôi có chiếc mũi nhỏ.)

  9. My friend doesn’t have a big mouth. (Bạn tôi không có miệng rộng.)

  10. My brother doesn’t have big ears. (Anh trai tôi không có đôi tai to.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

Do you have a brother, Lucy? (Bạn có anh trai không Lucy?)

Yes, I do. (Tôi có.)

b.

What does he look like? (Anh ấy trông như thế nào?)

He’s tall. (Anh ấy cao.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

1. Look at the pictures. Describe the children.

(Nhìn vào những bức tranh. Miêu tả những bạn nhỏ.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Look and put a tick or a cross. Practice.

(Nhìn và điền dấu tick hoặc dấu nhân. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look and circle. Practice. 

(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look and match. Practice. 

(Nhìn và nối. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

B. Read the text and choose the best answer.

(Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời phù hợp.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Listen and circle Yes or No.

(Nghe và khoanh vào Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Circle the mistakes and write again. Say the correct sentences.

(Khoanh tròn lỗi sai và viết lại. Đọc những câu đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

4. Read and match.

(Nghe và nối.)

Xem lời giải >>