Đề bài

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải

Hỏi ai đó làm gì vào buổi sáng: 

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I …. (Tôi …)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a.  

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I wash the clothes. (Tôi giặt quần áo.)

b.

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I clean the floor. (Tôi lau nhà.)

c.

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I help with the cooking. (Tôi giúp mẹ nấu ăn.)

d.

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I wash the dishes. (Tôi rửa bát.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Read and match.

(Đọc và nối.)

1. What day is it today?

a. I stay at home.

2. What do you do on Tuesdays?

b. I go to school at seven o’clock.

3. What time do you go to school?

c. It’s Tuesday.

4. What do you do on Sundays?

d. I study at school.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Ask and answer. 

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Point. Ask and answer. 

(Chỉ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Ask and answer about your family.

(Đặt câu hỏi và trả lời về gia đình của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Unscramble the sentences.    

(Sắp xếp lại các câu.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Spin and say.

(Xoay và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Play the game: Bingo.

(Chơi trò chơi: Bingo.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Read. Listen again and draw lines.

(Đọc. Nghe lại và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Ask and answer. Complete the table. 

(Đặt câu hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)

Xem lời giải >>