b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. pair
B. rain
C. raise
D. aim
4.
A. proud
B. country
C. thousand
D. mountain
3. A
pair /peə(r)/ (n): cặp, đôi
rain /reɪn/ (n): mưa
raise /reɪz/ (v): nâng lên
aim /eɪm/ (n): mục đích
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /eə/, các phương án còn lại phát âm /eɪ/.
4. B
proud /praʊd/ (adj): tự hào
country /ˈkʌntri/ (n): đất nước
thousand /ˈθaʊznd/: nghìn
mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ʌ/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.
Các bài tập cùng chuyên đề
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. decided
B. planned
C. arranged
D. offered
4.
A. sale
B. cake
C. crash
D. play
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. receptionist
B. center
C. community
D. city
4.
A. reduce
B. reuse
C. repeat
D. receive
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. site
B. fire
C. visit
D. flight
4.
A. flexible
B. e-learning
C. education
D. schedule
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.