b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. decided
B. planned
C. arranged
D. offered
4.
A. sale
B. cake
C. crash
D. play
3. A
decided /dəˈsaɪdɪd/: được quyết định
planned /ˈplænd/: được kế hoạch
arranged /ə'reindʒd/: được sắp xếp
offered /ˈɒf.ərd/: được đề nghị
“ed” trong từ “decided” được phát âm là /ɪd/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /d/.
Chọn A.
4. C
sale /seɪl/ (v): bán
cake /keɪk/ (v): đóng bánh
crash /kræʃ/ (v): treo, đơ
play /pleɪ/ (v): chơi
“a” trong từ “crash” được phát âm là /æ/, trong 3 từ còn lại được phát âm là /eɪ/.
Chọn C.
Các bài tập cùng chuyên đề
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. pair
B. rain
C. raise
D. aim
4.
A. proud
B. country
C. thousand
D. mountain
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. receptionist
B. center
C. community
D. city
4.
A. reduce
B. reuse
C. repeat
D. receive
b. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
(Khoanh tròn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại.)
3.
A. site
B. fire
C. visit
D. flight
4.
A. flexible
B. e-learning
C. education
D. schedule
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Circle the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others.