4. Listen, read and number.
(Nghe, đọc và điền số.)
GRAMMAR FOCUS
- What's the desert like?
(Sa mạc như thế nào?)
It has a lot of sand, camels,...
(Nó có rất nhiều cát, lạc đà,...)
I think it's terrible to live in the desert.
(Tôi nghĩ thật khủng khiếp khi sống ở sa mạc.)
1. Wow! Is it a desert?
(Ôi! Có phải là sa mạc?)
4. A desert is usually very, very hot.
(Sa mạc thường rất rất nóng.)
5. I think so.
(Tôi nghĩ vậy.)
8. It has a lot of sand, camels,...
(Nó có rất nhiều cát, lạc đà,...)
7. But that's interesting!
(Nhưng điều đó thật thú vị!)
6. I think it's terrible to live in the desert.
(Tôi nghĩ sống ở sa mạc thật kinh khủng.)
3. What's the desert like?
(Sa mạc như thế nào?)
2. That's right! I went there last summer with my uncle.
(Đúng vậy! Tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái với chú tôi.)
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
3. Look. Ask and answer. Listen and check the answers.
(Nhìn. Hỏi và trả lời. Nghe và kiểm tra câu trả lời.)
1. Look. Listen and number.
(Nhìn. Nghe và điền số.)
2. Read. Listen again and circle.
(Đọc. Nghe lại và khoanh.)
3. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường thẳng.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và lắng nghe. Nhắc lại.)
1. Look. Listen and check.
(Nhìn. Nghe và kiểm tra.)
2. Read. Listen again and write.
(Đọc. Nghe lại và viết.)
2. Listen and number.
(Nghe và điền số.)
5. Listen and circle.
(Lắng nghe và khoanh tròn.)
1. Hạ Long Bay has a lot of mountains and _____ beaches.
a. beautiful
b. big
2. The ______ has many colours.
a. star
b. rainbow
3. Jill likes taking photos of the _____ at the sea.
a. big waves
b. sand
4. Ann can watch many stars and ______ in the village.
a. the big moon
b. the small moon
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)