Đề bài

Rearrange the given words to malke correct sentences.

1. a/ They/ campfire./ are/ building

______

Đáp án:

They are building a campfire.||They are building a campfire

Lời giải chi tiết :

They are building campfire.

(Họ đang đốt lửa trại.)

Xem thêm các câu hỏi cùng đoạn

2. like/ What/ was/ weather/ the/ weekend?/ last

______

Đáp án:

What was weather like last weekend?||What was weather like last weekend

Lời giải chi tiết :

What was weather like last weekend?

(Cuối tuần trước thời tiết như thế nào?)



3. the/ How/ I/ to/ cinema?/ can/ get/ the

______

Đáp án:

How can I get to the cinema?||How can I get to the cinema

Lời giải chi tiết :

How can I get to the cinema?

(Làm thế nào để tôi đến được rạp chiếu phim?)



4. because/ like/ I/ they/ beautifully/ peacocks/ dance 

______

Đáp án:

I like peacocks because they dance beautifully.||I like peacocks because they dance beautifully

Lời giải chi tiết :

I like peacocks because they dance beautifully.

(Tôi thích những con công bởi vì chúng múa rát đẹp.)



Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and match. 

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

9. Read and write.

(Đọc và viết.)

1. Is this (Tom) ______ boots?

2. It’s (his sister) ______ jacket.

3. Are these (your parents) ______ raincoats? 

4. They’re (Mia) ______ shorts? 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

10. Look. Read and write.

(Nhìn. Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

4. Write.

(Viết)

Can we

Is she

What do we

Are you

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Look. Read and circle.

(Nhìn tranh. Đọc và khoanh tròn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Point to the picture in 2. Ask and answer.

(Chỉ vào bức tranh ở câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

4. Talk with a friend. 

(Nói chuyện với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Read and choose the correct responses. 

(Đọc và chọn câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Write the sentences. 

(Viết các câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

1. My favorite animal is cat.

(Con vật yêu thích của tôi là mèo.)

2. It is cute.

(Nó rất đáng yêu.)

3. It has grey fur, pink nose and cute face.

(Nó có lông màu xám, mũi hồng, khuôn mặt đáng yêu.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Reorder the words. Write the sentences.

(Sắp xếp lại các từ. Viết câu hoàn chỉnh.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Match. 

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Find ONE mistake in the sentence below.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Complete the sentences with the available words.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Match.

Xem lời giải >>