Choose the options that best complete the passage.
EDUCATION POLICY IN ASEAN
Education is a top priority to the sustainable (21) _________ of ASEAN countries because it has a strong impact on the lives of ASEAN peoples. This is the core commitment among all governments in ASEAN region despite their differences in their politics, ideologies, historical backgrounds and cultures. ASEAN supports global and regional commitments in education by (22) _________ lifelong learning based on the principles of equity, inclusion and quality. ASEAN's work in education highlights the support for leaner transition to the workforce through internship opportunities, higher education scholarships and responsive skill development. It also emphasizes the (23) _________ of the latest teaching methods and strategies for teachers and vocational trainers. In addition, it pays more attention to help out-of-school children and youth and resilient schools especially after the influence of Covid-19 pandemic. For example, in 2021, ASEAN reported that Covid-related school closures influenced the (24) _________ quality for more than 150 million children across its member nations. Therefore, addressing learning loss for younger students, vulnerable students in terms of their mental health and well-being is prioritized in ASEAN to ensure effective learning. ASEAN hope their efforts in education will help ASEAN's people become well-prepared and ready to face an ever-changing future with better work (25) _________.
Choose the options that best complete the passage.
EDUCATION POLICY IN ASEAN
Education is a top priority to the sustainable (21) _________ of ASEAN countries because it has a strong impact on the lives of ASEAN peoples. This is the core commitment among all governments in ASEAN region despite their differences in their politics, ideologies, historical backgrounds and cultures. ASEAN supports global and regional commitments in education by (22) _________ lifelong learning based on the principles of equity, inclusion and quality. ASEAN's work in education highlights the support for leaner transition to the workforce through internship opportunities, higher education scholarships and responsive skill development. It also emphasizes the (23) _________ of the latest teaching methods and strategies for teachers and vocational trainers. In addition, it pays more attention to help out-of-school children and youth and resilient schools especially after the influence of Covid-19 pandemic. For example, in 2021, ASEAN reported that Covid-related school closures influenced the (24) _________ quality for more than 150 million children across its member nations. Therefore, addressing learning loss for younger students, vulnerable students in terms of their mental health and well-being is prioritized in ASEAN to ensure effective learning. ASEAN hope their efforts in education will help ASEAN's people become well-prepared and ready to face an ever-changing future with better work (25) _________.
Education is a top priority to the sustainable (21) _________ of ASEAN countries because it has a strong impact on the lives of ASEAN peoples.
-
A.
developed
-
B.
development
-
C.
develop
-
D.
developing
Đáp án: B
Kiến thức: Từ loại
Trước chỗ trống là một tính từ vậy ra cần điền danh từ vào chỗ trống.
develop (v): phát triển
development (n): sự phát triển
developed (Ved)
developing (V-ing)
Education is a top priority to the sustainable development of ASEAN countries because it has a strong impact on the lives of ASEAN peoples.
Tạm dịch: Giáo dục là một mối quan tâm hàng đầu đến sự phát triển bền vững của các quốc gia ASEAN vì nó có một ảnh hưởng mạnh mẽ đến đời sống của người dân ASEAN.
Đáp án: B
ASEAN supports global and regional commitments in education by (22) _________ lifelong learning based on the principles of equity, inclusion and quality.
-
A.
having promoted
-
B.
promote
-
C.
promoting
-
D.
promotion
Đáp án: C
Kiến thức: Dạng của động từ
by + Ving: bằng cách làm việc gì đấy
promote (v): thúc đẩy
promotion (n): sự thúc đẩy/ khuyến mãi
ASEAN supports global and regional commitments in education by promoting lifelong learning based on the principles of equity, inclusion and quality.
Tạm dịch: ASEAN thực hiện các cam kết quốc tế và khu vực trong giáo dục bằng cách thúc đẩy việc học tập suốt đời dựa trên các nguyên tắc công bằng, hòa nhập và chất lượng.
Đáp án: C
It also emphasizes the (23) _________ of the latest teaching methods and strategies for teachers and vocational trainers.
-
A.
importance
-
B.
importantly
-
C.
import
-
D.
important
Đáp án: A
Kiến thức: Từ loại
Trước chỗ trống là một mạo từ vậy ra cần điền danh từ vào chỗ trống.
importance (n): sự quan trọng
import (n, v): nhập khẩu
important (adj): quan trọng
It also emphasizes the importance of the latest teaching methods and strategies for teachers and vocational trainers.
Tạm dịch: Nó cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của các phương pháp và cách thức giảng dạy mới nhất cho các giáo viên và những người dạy nghề.
Đáp án: A
For example, in 2021, ASEAN reported that Covid-related school closures influenced the (24) _________ quality for more than 150 million children across its member nations.
-
A.
educate
-
B.
educator
-
C.
education
-
D.
educational
Đáp án: D
Kiến thức: Từ loại
Trước chỗ trống là một mạo từ, sau chỗ trống là một danh từ vậy ra cần điền tính từ vào chỗ trống.
educational (adj): thuộc về giáo dục
education (n): sự giáo dục
educator (n): nhà giáo dục
educate (v): giáo dục
For example, in 2021, ASEAN reported that Covid-related school closures influenced the educational quality for more than 150 million children across its member nations.
Tạm dịch: Ví dụ trong năm 2021, ASEAN đã báo cáo việc đóng cửa trường học do Covid đã gây ảnh hưởng đến chất lượng giáo dục cho hơn 150 triệu trẻ em trong các nước thành viên.
Đáp án: D
ASEAN hope their efforts in education will help ASEAN's people become well-prepared and ready to face an ever-changing future with better work (25) _________.
-
A.
agreements
-
B.
opportunities
-
C.
schedules
-
D.
improvements
Đáp án: B
agreement (n): sự chấp thuận
opportunity (n): cơ hội
schedule (n): lịch trình
improvement (n): sự cải thiện
ASEAN hope their efforts in education will help ASEAN's people become well-prepared and ready to face an ever-changing future with better work opportunities.
Tạm dịch: ASEAN mong rằng với những nỗ lực của họ trong giáo dục sẽ giúp người dân ASEAN có sự chuẩn bị tốt và sẵn sàng để đối mặt với tương lai luôn thay đổi với những cơ hội việc làm tốt hơn.
Đáp án: B