Cho hình vẽ:
-
A.
ˆB=ˆDˆB=ˆD
-
B.
ˆB=23ˆDˆB=23ˆD
-
C.
23ˆB=ˆD23ˆB=ˆD
-
D.
ˆB=34ˆDˆB=34ˆD
Xét tam giác ABC và tam giác ADE có: ^BAC=^DAE=900ˆBAC=ˆDAE=900, ABAD=ACAE(=12)ABAD=ACAE(=12)
Do đó, ΔABC∽ΔADE
Do đó, ˆB=ˆD
Đáp án : A
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho hình thang vuông ABCD (ˆA=ˆD=900) có AB = 4cm, CD = 9cm, BC = 13cm. Gọi M là trung điểm của AD. Tính ^BMC .
Các tam giác vuông AHB và A'H'B' mô tả hai con dốc có chiều dài lần lượt là AB=13m, A′B′=6,5m và độ cao lần lượt là BH=5m, B′H′=2,5m. Độ dốc của hai con dốc lần lượt được tính bởi số đo các góc HAB và H'A'B'
- Nhận xét về hai đại lượng A′H′AB=B′H′BH
- Dùng định lí Pythagore để tính AH và A'H'
- So sánh các đại lượng A′H′AH=B′H′BH
- Hai tam giác vuông A'H'B' và AHB có đồng dạng không
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ^A′=ˆA=90∘,A′B′AB=A′C′AC (Hình 72). Chứng minh ΔA′B′C′∽ΔABC
Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt vuông tại A và A’ sao cho ABAC=A′B′A′C′. Chứng minh ˆB=^B′.
Cho Hình 76, biết AB=4,BC=3,BE=2,BD=6. Chứng minh:
a) ΔABD∽ΔEBC
b) ^DAB=^DEG
c) Tam giác DGE vuông
Cho Hình 77, chứng minh
a) ^ABC=^BED
b) BC⊥BE
Hình 77
Cho Hình78, biết AH2=BH.CH. Chứng minh:
a) ΔHAB∽ΔHCA
b) Tam giác ABC vuông tại A.
Trong Hình 6.63, hai đường ram dốc AB và A′B′ có cùng tỉ số chiều cao và chiều dài BHAH=B′H′A′H′. Em hãy giải thích vì sao ˆA=^A′.
Cho tam giác ABC có AH là đường cao và AH2=BH.CH. Chứng minh rằng:
a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA
b) Tam giác ABC vuông tại A.
c) Cho BH=513, Tính tỉ số chu vi và tỉ số diện tích của ΔABH và ΔABC
Trong Hình 8, cho tam giác BEC (BE<EC). Cho biết AC⊥BD, chứng minh rằng:
a) ΔAIB∽ΔDIC.
b) EA.EB=EC.ED.
Hình 38 cho tam giác ABC vuông ở A, AB=5cm, AC=12cm. Tam giác HAB vuông cân tại H, tam giác KAC vuông cân tại K. Các cặp tam giác sau có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
a) Tam giác HAB và tam giác KAC.
b) Tam giác HKC và tam giác BAC.
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3AB=3a. Lấy các điểm D, E thuộc AC sao cho AD=DE=EC. Khi đó,
Cho hình thang vuông ABCD, (ˆA=ˆD=900) có AB=4cm,CD=9cm và BC=13cm. Khoảng cách từ M đến BC bằng:
Cho tam giác ABC cân tại A và tam giác A’B’C’ cân tại A’, các đường cao BH và B’H’. Biết rằng BHB′H′=HCH′C′. Biết rằng ^A′B′C′=17^BAC. Chọn đáp án đúng
Cho tam giác ABC cân tại A và tam giác A’B’C’ cân tại A’ có chu vi bằng 30cm, các đường cao BH và B’H’. Biết rằng BHB′H′=HCH′C′=32. Chu vi tam giác ABC là:
Cho hình vẽ:
Chọn đáp án đúng
Cho tam giác ABC vuông tại A có M là trung điểm của BC. Gọi I là hình chiếu của M trên AC. Chọn đáp án đúng.
Cho O là trung điểm của đoạn AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB vẽ tia Ax, By cùng vuông góc với AB. Trên tia Ax lấy điểm C (khác A), qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OC cắt tia By tại D. Kẻ OM vuông góc với CD tại M. Khi đó:
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D. Biết CD=2AB=2AD=2a và BC=a√2. Gọi I là trung điểm của BC, H là chân đường vuông góc kẻ từ D xuống AC. Khi đó:
Trên đoạn BC=13cm, đặt đoạn BH=4cm. Trên đường vuông góc với BC tại H, lấy điểm A sao cho HA=6cm
Cho các khẳng định sau:
1. Số đo góc BAC bằng 80 độ
2. AB.AC=AH.BC
3. ˆB>^CAH
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác A’B’C’ vuông tại A’ có ABA′B′=ACA′C′=12. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’. Khi đó, tỉ số AMA′M′ bằng
Cho hình vẽ:
Chọn đáp án đúng.
Cho hình vẽ:
Chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ dưới đây:
Chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB=3cm,AC=5cm và tam giác MNP vuông tại M có MN=12cm,MP=20cm. Khi đó,
Cho hình vẽ sau:
Chọn đáp án đúng.
Cho hình vẽ:
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi:
Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D có: ABDE=ACDF
Chọn đáp án đúng