Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân ta được:
\(\dfrac{{ - 3519}}{{100}};\,\dfrac{{ - 778}}{{10}};\,\,\dfrac{{ - 23}}{{1000}};\,\dfrac{{88}}{{100}}\)
-
A.
\( - 35,19;\, - 77,8;\, 0,023;\,0,88\)
-
B.
\( - 35,19;\, - 77,8;\, - 0,023;\,0,88\)
-
C.
\( - 3,519;\, - 77,8;\, - 0,23;\,0,88\)
-
D.
\( - 35,19;\, - 77,8;\, - 0,23;\,0,088\)
- Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương.
- Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm.
\(\dfrac{{ - 3519}}{{100}} = - 35,19;\,\,\,\dfrac{{ - 778}}{{10}} = - 77,8;\,\,\dfrac{{ - 23}}{{1000}} = - 0,023;\,\,\dfrac{{88}}{{100}} = 0,88\)
Vậy ta được các số thập phân là: \( - 35,19;\, - 77,8;\, - 0,023;\,0,88\)
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Trong các số sau, số nào là số thập phân âm?
1. Viết các số thập phân \(\dfrac{{ - 5}}{{1000}};\dfrac{{ - 798}}{{10}}\) dưới dạng số thập phân.
2. Viết các số thập phân xuất hiện trong đoạn tin hình 7.1b dưới dạng phân số thập phân.
Chỉ ra các số thập phân âm viết được trong câu a.
Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -1 435, 672 là:
A. 4
B. 3
C. 7
D. 2
Chữ số thập phân thứ hai của số -31 245, 087 9 là
A. 1
B. 4
C. 7
D. 8
Hươu cao cổ đực có chiều cao 5,8 m, cá voi xanh dài 33 m, cá mập voi dài 15 m, kì đà Kô-mô-đô dài 3,5 m, trăn mắt võng dài 10,7 m. Hãy đổi các số liệu đo độ dài trên theo đơn vị héc-tô-mét.
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\(\dfrac{{ - 5}}{{100}}\)= …; \(\dfrac{{ - 2}}{8}\)= …; \(2\dfrac{4}{{25}}\)=…
Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
\(\dfrac{{ - 9}}{{1\,\,000}}\)= …; \(\dfrac{{ - 5}}{8}\)= …; \(3\dfrac{2}{{25}}\)=…