Đề bài

Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.

17 – 9

11 – 6

14 – 4

13 – 7

5

6

8

10

Đáp án

17 – 9

8

11 – 6

5

14 – 4

10

13 – 7

6

Phương pháp giải :

Tính nhẩm giá trị các phép tính rồi nối với kết quả tương ứng ở cột bên phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

17 – 9 = 8                                11 – 6 = 5

14 – 4 = 10                              13 – 7 = 6

Vậy ta nối phép tính với kết quả tương ứng như sau:

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Bạn nào cầm đèn ông sao ghi phép tính có kết quả bé nhất?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm số thích hợp.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính nhẩm

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Tính nhẩm.

a) 14 – 4 – 3

    14 – 7

b) 12 – 2 – 6

    12 – 8

c) 16 – 6 – 3

    16 – 9

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Có 12 bạn và 9 quả bóng, mỗi bạn lấy một quả. Hỏi có bao nhiêu bạn không lấy được bóng?

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Điền dấu thích hợp (<, >, =) vào ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Tính nhẩm: 

14 – 5              15 – 6                11 – 4                11 – 3

13 – 7              16 – 8                18 – 9                14 – 8

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Xem Bảng trừ, nêu các phép tính còn thiếu:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Giàn gấc nhà bà Nga có tất cả 13 quả, trong đó có 7 quả đã chín. Hỏi giàn gốc nhà bà Nga còn mấy quả chưa chín?

Phép tính: 

Trả lời: Giàn gốc nhà bà Nga còn  quả chưa chín.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Tính nhẩm:

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Tìm số thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a) Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:

b) Tính: 

11 – 3 – 1                          17 – 2 – 6

15 – 4 – 2                          14 – 7 – 5

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Chọn số trừ trong các số đã cho và tính hiệu:

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Trò chơi với bảng trừ.

a) Bạn A: Che một vài ô trong bảng trừ.

   Bạn B: Nói các phép tính trừ bị che.

               (Ví dụ: 15 – 7 = 8.)

Đổi vai: bạn B che, bạn A nói.

b) Bạn A nói yêu cầu, ví dụ:

    Viết các phép tính trừ có hiệu là 5.

   Bạn B viết ra bảng con.

   Đổi vai: bạn B nói, bạn A viết.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Tính nhẩm.

11 – 4               18 – 9                15 – 6                12 – 4

13 – 8               14 – 7                16 – 9                17 – 8

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Viết (theo mẫu).

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Lúc đầu trên xe có 12 bạn, sau đó 3 bạn xuống xe. Hỏi trên xe còn lại bao nhiêu bạn?

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Số?

Biết ba số theo hàng ngang hay cột dọc đều có tổng là 15.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Thuyền nào đậu sai bến?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.

9 + 2  .?.  9 + 3                                          3 + 7  .?.  17 – 7

11 – 2  .?.  11 – 3                                        15 – 10 .?. 15 – 9

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Tính để tìm ghế cho bạn.

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Hình phía sau rổ len có bao nhiêu cái cúc áo?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Tính nhẩm.

7 + 7

2 + 9

8 + 4

12 – 8

15 – 8

18 – 9

7 + 6

13 – 7

13 – 6

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Mỗi con vật che số nào?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Số?

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Tính nhẩm.

12 – 4 = ....                             14 – 6 = ....                             17 – 8 = ....

15 – 6 = ....                             18 – 9 = ....                             13 – 5 = ....

Xem lời giải >>