Bài 4. Places in towns and cities - Ôn hè Tiếng Anh 6>
Tải vềTổng hợp lý thuyết và bài tập từ vựng Places in towns and cities ôn hè Tiếng Anh 6
Lý thuyết
BÀI 4. PLACES IN TOWNS AND CITIES
(CÁC ĐỊA ĐIỂM TRONG THỊ TRẤN VÀ THÀNH PHỐ)
Bài tập
I. Find the odd A, B, C or D.
1. A. palace 2. A. buildings 3. A. peaceful 4. A. café 5. A. park |
B. cathedral B. offices B. convenience B. grocery B. theatre |
C. beauty C. beaches C. cheap C. restaurant C. cinema |
D. temple D. weather D. expensive D. cathedral D. factory |
II. Fill each gap with a suitable adjective in the box.
green high hot noisy beautiful exciting quiet dry |
I love going on holiday to places where the temperature is really (1) ________, and there is lots of (2) ________ scenery. It rains a lot where I live, so I prefer holidays with no rain and (3) ________ weather. Every year my family spends a week in the same place; there are lovely, (4) ________ forests and beautiful (5) ________mountains. My brother doesn't like (6) ________ places. He wants somewhere more lively and (7) ________. He always wants to go to the city which is quite (8) ________.
III. What are these places? Write the answers in the spaces.
1. It’s a place where we go for a walk, play and relax. |
________ |
2. It’s a place where we go to buy stamps or send letters. |
________ |
3. It’s a place where we borrow books. |
________ |
4. It’s a place where trains stop for people to get on or off. |
________ |
5. It’s a place where we can do physical exercise, often with equipment. |
________ |
6. It’s a place in an open area in the centre of a town or city. |
________ |
7. It’s a place where we can see paintings and other works of art. |
________ |
Đáp án
I. Find the odd A, B, C or D. (Tìm từ khác với các từ còn lại.)
|
Cách giải:
1. C
palace: cung điện
cathedral: nhà thờ lớn
beauty: vẻ đẹp
temple: ngôi đền
Các phương án A, B, D chỉ địa điểm; phương án C không phải là danh từ chỉ địa điểm.
2. D
buildings: tòa nhà
offices: văn phòng
beaches: bãi biển
weather: thời tiết
Các phương án A, B, C chỉ địa điểm; phương án D không phải là danh từ chỉ địa điểm.
3. B
peaceful: yên bình
convenience: sự tiện nghi
cheap: rẻ
expensive: đắt tiền
Các phương án A, C, D là tính từ; phương án B là danh từ.
4. B
café: quán cà phê
grocery: thực phẩm
restaurant: nhà hàng
cathedral: nhà thờ lớn
Các phương án A, C, D là danh từ chỉ địa điểm; phương án B không phải là danh từ chỉ địa điểm.
5. D
A. park
B. theatre
C. cinema
D. factory
Các phương án A, B, C là danh từ chỉ địa điểm để vui chơi giải trí; phương án D là danh từ chỉ nơi làm việc.
II. Fill each gap with a suitable adjective in the box. (Điền vào mỗi chỗ trống với một tính từ thích hợp trong khung.)
I love going on holiday to places where the temperature is really (1) ________, and there is lots of (2) ________ scenery. It rains a lot where I live, so I prefer holidays with no rain and (3) ________ weather. Every year my family spends a week in the same place; there are lovely, (4) ________ forests and beautiful (5) ________mountains. My brother doesn't like (6) ________ places. He wants somewhere more lively and (7) ________. He always wants to go to the city which is quite (8) ________. |
Phương pháp giải:
green: xanh lá cây
high: cao
hot: nóng
noisy: ồn ào
beautiful: xinh đẹp
exciting: thích thú
quiet: yên tĩnh
dry: khô
Cách giải:
I love going on holiday to places where the temperature is really (1) hot, and there is lots of (2) beautiful scenery. It rains a lot where I live, so I prefer holidays with no rain and (3) dry weather. Every year my family spends a week in the same place; there are lovely, (4) green forests and beautiful (5) high mountains. My brother doesn't like (6) quiet places. He wants somewhere more lively and (7) exciting. He always wants to go to the city which is quite (8) noisy.
Tạm dịch:
Tôi thích đi nghỉ mát ở những nơi có nhiệt độ thực sự nóng và có rất nhiều phong cảnh đẹp. Nơi tôi sống mưa rất nhiều, vì vậy tôi thích những ngày nghỉ không có mưa và thời tiết khô ráo. Mỗi năm gia đình tôi dành một tuần ở cùng một nơi; có rừng xanh và núi cao xinh đẹp. Anh trai tôi không thích những nơi yên tĩnh. Anh ấy muốn một nơi nào đó sống động và thú vị hơn. Anh ấy luôn muốn đến thành phố khá nhộn nhịp.
III. What are these places? Write the answers in the spaces. (Những nơi này là gì? Viết câu trả lời vào chỗ trống.)
|
Cách giải:
1. It’s a place where we go for a walk, play and relax. => park
(Đó là nơi chúng ta đi dạo, vui chơi và thư giãn. => công viên)
2. It’s a place where we go to buy stamps or send letters. => post office
(Đó là nơi chúng tôi đến để mua tem hoặc gửi thư. => bưu điện)
3. It’s a place where we borrow books. => library
(Đó là nơi chúng ta mượn sách. => thư viện)
4. It’s a place where trains stop for people to get on or off. => train station
(Đây là nơi các chuyến tàu dừng lại để mọi người lên hoặc xuống. => ga xe lửa)
5. It’s a place where we can do physical exercise, often with equipment. => gym
(Đó là nơi chúng ta có thể tập thể dục, thường xuyên với thiết bị. => phòng tập thể hình)
6. It’s a place in an open area in the centre of a town or city. => square
(Đó là một địa điểm trong khu vực thoáng đãng ở trung tâm thị trấn hoặc thành phố. => quảng trường)
7. It’s a place where we can see paintings and other works of art. => art gallery
(Đó là nơi chúng ta có thể xem các bức tranh và các tác phẩm nghệ thuật khác. => phòng trưng bày nghệ thuật)
Các bài khác cùng chuyên mục