Giải SBT Công nghệ 8 KNTT hay, chi tiết nhất Chương 1. Vẽ kĩ thuật - SBT Công nghệ 8 KNTT

Bài 3. Bản vẽ chi tiết - SBT Công nghệ 8 Kết nối tri thức


Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. B. hình biểu diễn, kích thước yêu cầu kĩ thuật, khung tên. C. hình biểu diễn, kích thước, khung tên. D. hình chiếu vuông góc, kích thước.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Trả lời câu hỏi 1 trang 8 SBT Công nghệ 8 Kết nối tri thức

Các nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm:

A. hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên.

B. hình biểu diễn, kích thước yêu cầu kĩ thuật, khung tên.

C. hình biểu diễn, kích thước, khung tên.

D. hình chiếu vuông góc, kích thước.

Lời giải chi tiết:

Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: các hình biểu diễn, kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và khung tên.

- Các hình biểu diễn gồm: hình chiếu, hình cắt, … diễn tả hình dạng, cấu tạo của chi tiết.

- Kích thước gồm: các kích thước xác định độ lớn của các chi tiết.

- Các yêu cầu kĩ thuật gồm: chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt, …

- Khung tên gồm: tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ.

Câu 2

Trả lời câu hỏi 2 trang 9 SBT Công nghệ 8 Kết nối tri thức

Các nội dung cụ thể về bản vẽ chi tiết sau đây thuộc nhóm nội dung nào: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật hay khung tên?

a) Hình chiếu, hình cắt... diễn tả hình dạng cấu tạo của chi tiết.

b) Các yếu tố xác định độ lớn của chi tiết.

c) Chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt...

d) Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ...

Lời giải chi tiết:

Các nội dung cụ thể

Nhóm nội dung

Hình chiếu, hình cắt... diễn tả hình dạng cấu tạo của chi tiết.

Hình biểu diễn

Các yếu tố xác định độ lớn của chi tiết.

Kích thước

Chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt...

Yêu cầu kĩ thuật

Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ vẽ, họ tên của những người có trách nhiệm đối với bản vẽ...

Khung tên

Câu 3

Trả lời câu hỏi 3 trang 9 SBT Công nghệ 8 Kết nối tri thức

Quan sát bản vẽ chi tiết trên Hình 3.1 và cho biết tên gọi của chi tiết, các yêu cầu kĩ thuật và mô tả hình dạng, kích thước của chi tiết đó.

Lời giải chi tiết:

- Tên gọi chi tiết: tấm đế.

- Yêu cầu kĩ thuật: làm tù cạnh, mạ kẽm.

- Mô tả hình dạng:

+ Về hình dạng bên ngoài, chi tiết cấu tạo vởi hai phần:

• Phần dưới có dạng hình hộp chữ nhật với kích thước 50 × 30 × 10.

• Phần trên có dạng hình trụ đường kính 30, cao 15.

+ Bên trong có một lỗ dạng hình hộp chữ nhật với kích thước 14 × 14 × 25.

Câu 4

Trả lời câu hỏi 4 trang 10 SBT Công nghệ 8 Kết nối tri thức

Kẻ Bảng 3.1 vào vở rồi mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ và đọc bản vẽ trên Hình 3.2 theo trình tự trong bảng.

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu

- Tỉ lệ

?

?

?

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác (nếu có)

?

?

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các thành phần của chi tiết

?

?

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lí bề mặt

?

?

Lời giải chi tiết:

Mô tả hình dạng, kích thước của gối đỡ:

Bên ngoài gối đỡ có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước bằng 60 × 40 × 30. Bên trong gối đỡ có một lỗ hình trụ đường kính 30.

* Đọc bản vẽ:

Bảng 3.1. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ chi tiết gối đỡ

1. Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Vật liệu

- Tỉ lệ

- Gối đỡ

- Thép

- 1 : 1

2. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

- Các hình biểu diễn khác (nếu có)

- Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng.

3. Kích thước

- Kích thước chung của chi tiết

- Kích thước các thành phần của chi tiết

- 60 × 40 × 30

- Lỗ trụ đường kính Ø30.

4. Yêu cầu kĩ thuật

- Gia công

- Xử lí bề mặt

- Làm tù cạnh.

- Mạ kẽm.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí