3.8. Speaking - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery>
1. Put the sentences from a-j into suitable categories. 2. Complete the descriptions with adjectives from the box. There are two extra words.3. Put the words in order to make phrases or sentences. Then complete the descriptions. 4. Complete the description of the photo with the words and phrases from the box. There are two extra items.
Bài 1
1. Put the sentences from a-j into suitable categories.
(Xếp các câu từ a-j vào các loại phù hợp.)
a. There are many people with lightsticks and a large stage, so I think they're at a concert.
(Có rất nhiều người với lightstick và sân khấu lớn, vì vậy tôi nghĩ họ đang ở một buổi hòa nhạc.)
b. In this photo, I can see a street artist drawing a portrait on the pavement.
(Trong bức ảnh này, tôi có thể thấy một nghệ sĩ đường phố đang vẽ một bức chân dung trên vỉa hè.)
c. They are at an art gallery because I can see many pictures on the wall.
(Họ đang ở một phòng trưng bày nghệ thuật vì tôi có thể nhìn thấy nhiều bức tranh trên tường.)
d. Maybe the audience is not interested in the play.
(Có thể khán giả không hứng thú với vở kịch.)
e. In the middle of the photo, there is a clown playing with his ball.
(Ở giữa bức ảnh, có một chú hề đang chơi với quả bóng của mình.)
f. I don't think this child likes fantasy films.
(Tôi không nghĩ đứa trẻ này thích những bộ phim giả tưởng.)
g. This photo shows people watching a film at the cinema.
(Ảnh này cho thấy mọi người đang xem phim tại rạp chiếu phim.)
h. There is a film set on the left of the photo.
(Có một bộ phim ở bên trái của bức ảnh.)
i. The girl probably gets bored with the plot of the film.
(Cô gái có lẽ cảm thấy nhàm chán với tình tiết trong phim.)
j. I would give the clown some money because I think he's done a good job.
(Tôi sẽ cho anh hề một số tiền vì tôi nghĩ anh ấy đã làm rất tốt.)
Beginning a description _____________________
Saying where (place) _____________________
Saying where (in the photo) _____________________
Speculating _____________________
Giving your opinion_____________________
Lời giải chi tiết:
Beginning a description (Bắt đầu mô tả): b, e, h
Saying where (place) (Nói ở đâu (địa điểm): a, g
Saying where (in the photo) (Nói ở đâu (trong ảnh): g
Speculating (Suy đoán): d, i
Giving your opinion (Đưa ra ý kiến của bạn): f, j
Bài 2
2. Complete the descriptions with adjectives from the box. There are two extra words.
(Hoàn thành các mô tả với tính từ trong khung. Có hai từ thừa.)
empty famous noisy shy
tired miserable quiet proud
a. I think this man in the foreground has won first prize. He has a medal and he looks very proud.
b. They are standing in a forest and there is nobody else there. It's a very __________ place. I imagine there is only the sound of the wind in the trees.
c. There is nobody in the restaurant. It's completely _________ . The waiter has nothing to do and he looks bored.
d. She's sitting next to this handsome guy, but she looks very uncomfortable and her face is red. Perhaps she's __________ and she doesn't know what to say.
e. They have just finished running a race, so they probably feel very ________.
f. It looks cold and wet. I don't think the family sitting on the beach are enjoying their day out. They all look really _________.
Phương pháp giải:
- empty (adj): vắng vẻ
- famous (adj): nổi tiếng
- noisy (adj): ồn ào
- shy (adj): ngại ngùng
- tired (adj):mệt mỏi
- miserable (adj): khổ sở
- quiet (adj):yên tĩnh
- proud (adj): tự hào
Lời giải chi tiết:
a. proud |
b. quite |
c. empty |
d. shy |
e. miserable |
f. tired |
a. I think this man in the foreground has won first prize. He has a medal and he looks very proud.
(Tôi nghĩ người đàn ông ở phía trước này đã giành giải nhất. Anh ấy có huy chương và anh ấy trông rất tự hào.)
b. They are standing in a forest and there is nobody else there. It's a very quiet place. I imagine there is only the sound of the wind in the trees.
(Họ đang đứng trong một khu rừng và không có ai khác ở đó. Đó là một nơi rất yên tĩnh. Tôi tưởng tượng chỉ có âm thanh của gió trên cây.)
c. There is nobody in the restaurant. It's completely empty. The waiter has nothing to do and he looks bored.
(Không có ai trong nhà hàng. Nó hoàn toàn vắng vẻ. Người phục vụ không có gì để làm và anh ta trông có vẻ buồn chán.)
d. She's sitting next to this handsome guy, but she looks very uncomfortable and her face is red. Perhaps she's shy and she doesn't know what to say.
(Cô ấy đang ngồi cạnh anh chàng đẹp trai này, nhưng cô ấy trông rất không thoải mái và mặt đỏ bừng. Có lẽ cô ấy đang ngại ngùng và cô ấy không biết phải nói gì.)
e. They have just finished running a race, so they probably feel very miserable.
(Họ vừa mới chạy xong một chặng đua, nên có lẽ họ cảm thấy rất khổ sở.)
f. It looks cold and wet. I don't think the family sitting on the beach are enjoying their day out. They all look really tired.
(Nó trông lạnh và ẩm ướt. Tôi không nghĩ rằng cả gia đình đang ngồi trên bãi biển đang tận hưởng một ngày đi chơi. Tất cả đều trông thực sự mệt mỏi.)
Bài 3
3. Put the words in order to make phrases or sentences. Then complete the descriptions.
(Đặt các từ để tạo thành cụm từ hoặc câu. Sau đó, hoàn thành các mô tả.)
1. shows / a / This / classroom / photo
This photo shows a classroom. The children are young and it looks noisy.
2. of / photo, / can / I / this / In / see / lots / photographers
________________________________. They are all trying to take a picture of this lady.
3. in / I / so / think / he's
There are books everywhere, _________ a library, or maybe a bookshop.
4. nurse / middle / the / in / The
_________________ looks very friendly.
5. so / looks / He/ perhaps / smart, / very
____________________ it is a job interview.
6. my / In / opinion
______________________, shopping is a boring way to spend your time.
Lời giải chi tiết:
1. This photo shows a classroom. The children are young and it looks noisy.
(Bức ảnh này cho thấy một lớp học. Bọn trẻ còn nhỏ và có vẻ ồn ào.)
2. In this photo, I can see lots of photographers. They are all trying to take a picture of this lady.
(Trong bức ảnh này, tôi có thể thấy rất nhiều nhiếp ảnh gia. Tất cả họ đang cố gắng chụp một bức ảnh của quý cô này.)
3. There are books everywhere, so I think he’s in a library, or maybe a bookshop.
(Có sách ở khắp mọi nơi, vì vậy tôi nghĩ anh ấy đang ở trong thư viện hoặc có thể là một cửa hàng sách.)
4. The nurse in the middle looks very friendly.
(Cô y tá ở giữa trông rất thân thiện.)
5. He looks very smart, soperhaps it is a job interview.
(Anh ấy trông rất thông minh, vì vậy có lẽ đó là một cuộc phỏng vấn xin việc.)
6. In my opinion, shopping is a boring way to spend your time.
(Theo tôi, mua sắm là một cách tiêu tốn thời gian của bạn một cách nhàm chán.)
Bài 4
4. Complete the description of the photo with the words and phrases from the box. There are two extra items.
(Hoàn thành mô tả của bức ảnh với các từ và cụm từ trong hộp. Có hai mục bổ sung.)
happy I imagine In the middle
looks next to On the left
Personally so I think They are
This photo shows
(1)This photo shows people watching a film at the cinema. There are children in the audience, (2) ___________ it's a family film. In the foreground, there is a family. (3) __________ there is a man holding a drink. He's probably the dad. (4) ____________ is a little boy. He (5) _____________ about six or seven years old. His mum is sitting (6) ______________ him. They all look really (7) __________. They are laughing, so (8) ____________ they're watching a comedy.
Phương pháp giải:
happy: hạnh phúc
I imagine: tôi tưởng tượng
In the middle: ở giữa
looks: nhìn
next to: bên cạnh
On the left: Bên trái
Personally: cá nhân
so I think: vì vậy tôi nghĩ
They are: họ là
This photo shows: Bức ảnh cho thấy
Lời giải chi tiết:
(1) This photo shows |
(2) so I think |
(3) On the left |
(4) In the middle |
(5) looks |
(6) next to |
(7) happy |
(8) I imagine |
(1)This photo shows people watching a film at the cinema. There are children in the audience, (2) so I think it's a family film. In the foreground, there is a family. (3) On the left, there is a man holding a drink. He's probably the dad. (4) In the middle, is a little boy. He (5) looks about six or seven years old. His mum is sitting (6) next to him. They all look really (7) happy. They are laughing, so (8) I imagine they're watching a comedy.
Tạm dịch:
(1) Ảnh này cho thấy mọi người đang xem phim tại rạp chiếu phim. Có khán giả là trẻ em, (2) nên tôi nghĩ đây là một bộ phim gia đình. Ở phía trước, có một gia đình. (3) Bên trái, có một người đàn ông đang cầm đồ uống. Anh ấy có lẽ là bố. (4) Ở giữa, là một cậu bé. Cậu ta (5) trông khoảng sáu hoặc bảy tuổi. Mẹ của cậu ấy đang ngồi (6) bên cạnh cậu ấy. Tất cả đều trông thực sự (7)hạnh phúc. Họ đang cười, vì vậy (8) Tôi tưởng tượng họ đang xem một bộ phim hài.
- 3.9. Self-check - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.7. Writing - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.6. Use of English too and not enough - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.5. Grammar - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 3.4. Reading - Unit 3. The Arts - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8.Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7.Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 8.9. Self-check - Unit 8.Ecotourism - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 7.9. Self-check - Unit 7.Cultural diversity - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery