Từ vựng

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Để nói về tổ chức ASEAN trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về tổ chức ASEAN gồm: take part in, promote, community, qualified, propose, conference, workshop, opportunity, represent, relation, strengthen, contribute,...

Xem chi tiết

Để nói về thành phố tương lai trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về thành phố tương lai gồm: skyscraper, smart city, suburb, roof garden, sustainable, population, renewable, cycle path, liveable, underground,...

Xem chi tiết

Để nói về sự nóng lên toàn cầu trong tiếng Anh có các từ vựng nào?

Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu gồm: global warming, emission, release, temperaturem atmosphere, impact, carbon dioxide, fossil fuel, greenhouse gas, polar ice, heat-trapping,...

Xem chi tiết

Để nói về các loại nhà ở trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?

Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...

Xem chi tiết

Để nói về giáo dục sau trung học trong tiếng Anh có các từ vựng nào?

Từ vựng về giáo dục sau trung học gồm: option, entrance exam, vocational school, academic, school-leaver, pursue, graduation, higher-education, apply, qualification, degree, apprenticeship, practical skill, profesional,...

Xem chi tiết

Các món ăn và thực phẩm nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về món ăn và thực phẩm gồm: appealing, ingredient, detox, cayenne pepper, stale, ripe, fresh, raw, rotten, mild, fatty, bitter, ...

Xem chi tiết

Để nói về các vấn đề sống ở thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố gồm: commuter, immigrant, resident, vendor, skyscraper, hustle, airport, station, traffic jam, unpleasant, intersection, congestion,...

Xem chi tiết

Để nói về các hoạt động và thể thao trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hoạt động và thể thao gồm: bowling, ice hockey, martial art, rollerblading, skateboarding, cycling, weight, pitch, court, rink, geocaching,...

Xem chi tiết

Để nói về di sản thế giới trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về di sản thế giới gồm: heritage, complex, temple, monument, pagoda, museum, souveunir, ancient, architecture, floating, historic, preserve, scenery, imperial,...

Xem chi tiết

Để nói về kỹ thuật số và máy vi tính trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính gồm: tech-savvy, face-to-face, gadget, tablet, log on, hotspot, sensor, selfie, browse, malware, model, mouse, speaker, geek,...

Xem chi tiết

Để nói về hệ sinh thái trong tiếng Anh có các từ vựng nào?

Từ vựng về hệ sinh thái gồm: ecosystem, threat, danger, extinct, spread, poison, insect, seed, native, woodland, foreign species, grassland, volcano, coral reef,...

Xem chi tiết

Để nói về các phần của ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?

Từ vựng về các phần của ngôi nhà gồm: attic, balcony, basement, cellar, extension, fence, hedge, patio, lawn, porch, shutter, bunk,...

Xem chi tiết

Để nói về giáo dục trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?

Từ vựng về giáo dục tương lai gồm: online, social media, app, post, software engineering, abroad, economics, marketing, storekeeper, animator, tablet,...

Xem chi tiết

Các tai nạn và vết thương nói tiếng Anh như thế nào?

Từ vựng về tai nạn và vết thương gồm: swollen, bruise, sprain, nosebleed, twist, antibiotic, painkiller, bandage, dehydrated, canser, frostbite, radiation, pass out, prediction,...

Xem chi tiết

Để nói về khoảng cách thế hệ trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về khoảng cách thế hệ gồm: generation gap, nuclear family, extended family, behavior, argument, traditional view, conflict, respect, characteristic, deal with, generational difference,...

Xem chi tiết

Để nói về các hình thức và hoạt động nghệ thuật trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về các hình thức và hoạt động nghệ thuật gồm: novel, sculpture, conductor, choreographer, playwright, sculptor, poem, gallery, composer, mime, sitcome, carve, portrait, graffiti,...

Xem chi tiết

Để nói về cảnh quan thiên nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về cảnh quan thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....

Xem chi tiết

Để miêu tả ngôi nhà trong tương lai tiếng Anh có các tính từ nào?

Từ vựng miêu tả ngôi nhà gồm các tính từ: contemporary, cramped, charming, dilapidated, substantial, spacious, lively, tiny, impressive, remote, spectacular, harmonious,...

Xem chi tiết

Để nói về sự tự lập của thanh thiếu niên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về sự tự lập của thanh thiếu niên gồm: confidence, convince, encourage, part-time job, independent, responsibility, self-motivated, belief, self-study, life skill, come up with,...

Xem chi tiết

Để nói về các địa điểm du lịch trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

Từ vựng về địa điểm du lịch gồm: lighthouse, monument, statue, castle, pyramid, coast, heritage, capital, ancient, royal, dynasty, ruin, historical, marble,...

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất