Từ điển môn Tiếng Việt lớp 3 - Tổng hợp các khái niệm Tiếng Việt 3 Từ ngữ chỉ hoạt động - Từ điển môn Tiếng Việt 3

Từ ngữ chỉ hoạt động là gì? Ví dụ về từ ngữ chỉ hoạt động - Tiếng Việt 3

1. Từ ngữ chỉ hoạt động là gì?

Từ ngữ chỉ hoạt động là những từ chỉ sự vận động, hành động, trạng thái của con người, sự vật.

2. Ví dụ về từ ngữ chỉ hoạt động

- Từ ngữ chỉ hoạt động của con người: đi, đứng, nói, cười, ăn, ngủ, học, viết,…

- Từ ngữ chỉ hoạt động của con vật: chạy, bay, nhảy, bơi, hót,…

- Từ ngữ chỉ hoạt động của đồ vật: quay (bánh xe), chạy (máy),…

- Từ ngữ chỉ hoạt động của các hiện tượng tự nhiên: (gió) thổi, (mưa) rơi, (mặt trời) mọc,…

- Từ ngữ chỉ trạng thái: yêu, ghét, buồn, vui,…

3. Đặc điểm từ ngữ chỉ hoạt động

Trong bộ môn tiếng Việt thì từ chỉ hoạt động sẽ có những đặc điểm cụ thể như:

- Mô phỏng chính xác những hoạt động, trạng thái cụ thể của sự vật.

- Có thể kết hợp với các từ chỉ thời gian như đang, sẽ, đã,… để diễn tả hành động xảy ra ở các thời điểm khác nhau.

- Nhận biết trực tiếp thông qua các hoạt động nhìn, nghe, ngửi, sờ.

4. Bài tập vận dụng