Từ điển môn Tiếng Việt lớp 3 - Tổng hợp các khái niệm Tiếng Việt 3 Từ ngữ có nghĩa trái ngược - Từ điển môn Tiếng Việt 3

Từ ngữ có nghĩa trái ngược là gì? Ví dụ về từ ngữ có nghĩa trái ngược - Tiếng Việt 3

Từ ngữ có nghĩa trái ngược là những từ có ý nghĩa đối lập nhau về tính chất, trạng thái, hành động, hoặc mức độ.

Quảng cáo

1. Từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau là gì?

Từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau là những từ có ý nghĩa đối lập nhau về tính chất, trạng thái, hành động, hoặc mức độ.

2. Ví dụ về từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau

+ Về tính chất: tốt - xấu, hay - dở, hiền - dữ.

+ Về kích thước: to - nhỏ, cao - thấp, dài - ngắn.

+ Về trạng thái: vui - buồn, yêu - ghét, sống - chết.

+ Về không gian: trên - dưới, trong - ngoài, đông - tây.

+ Về thời gian: sáng - tối, ngày - đêm, sớm - muộn.

3. Tác dụng của từ ngữ có nghĩa trái ngược nhau

- Giúp người đọc hoặc người nghe dễ dàng nhận ra sự đối lập, tương phản giữa các sự vật, hiện tượng.

- Tạo nên sự ấn tượng và gợi cảm xúc mạnh mẽ cho câu văn.

- Giúp diễn đạt ý một cách toàn diện, đầy đủ, không chỉ một chiều.

4. Bài tập vận dụng