Vương vấn>
Nghĩa: thường cứ phải nghĩ đến, nhớ đến, ngay cả khi đang làm những việc khác, không thể dứt đi được
Từ đồng nghĩa: lưu luyến, vấn vương
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cô ấy vẫn còn lưu luyến quê hương của mình.
- Mùa thu đi để lại nhiều vấn vương trong lòng của những nhà thơ.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vận dụng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vô bổ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vô ích
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vô tích sự
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vững bền
>> Xem thêm