Vỗ về>
Nghĩa: hành động vỗ nhẹ vào người nhằm mục đích an ủi, động viên những người đang gặp chuyện không vui
Từ đồng nghĩa: an ủi, vuốt ve, dỗ dành, trấn an, xoa dịu
Từ trái nghĩa: nạt nộ, quát tháo, mắng, rầy la, trách móc
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bạn bè luôn an ủi tôi mỗi khi tôi gặp chuyện buồn.
-
Chú mèo nhỏ thích được chủ vuốt ve bộ lông mềm mại của nó.
-
Cô ấy dỗ dành em gái mình bằng cách mua cho em một gói bánh nhỏ.
-
Bác sĩ trấn an bệnh nhân rằng ca phẫu thuật sẽ diễn ra suôn sẻ.
-
Âm nhạc giúp xoa dịu tâm trạng căng thẳng của tôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô giáo nạt nộ học sinh vì đã không làm bài tập.
-
Em bị bố mắng vì đã đánh nhau với bạn.
-
Bà ta luôn miệng quát tháo ầm ĩ mỗi khi bất mãn điều gì đó.
- Dù tôi có làm gì sai thì cậu ấy cũng không trách móc nửa lời.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Va chạm
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vững vàng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vội vã
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vắng vẻ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Vẩn đục
>> Xem thêm